Cập nhật lúc 8h50 sáng 27/5, ngân hàng Vietcombank điều chỉnh giảm tỷ giá ở hầu hết các đồng ngoại tệ chủ chốt so với phiên giao dịch trước.
Cụ thể, tỷ giá USD giảm 30 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Giá mua tiền mặt còn 25.710 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.740 VND/USD và bán ra ở mức 26.100 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng điều chỉnh giảm 30,82 đồng ở chiều mua tiền mặt, 31,13 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 32,45 đồng ở chiều bán ra. Giá niêm yết lần lượt là 28.789,75 VND/EUR, 29.080,56 VND/EUR và 30.367,37 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm lần lượt 6,85 đồng, 6,92 đồng và 7,08 đồng ở ba chiều giao dịch. Giá niêm yết hiện ở mức 34.293,12 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.639,51 VND/GBP (chuyển khoản) và 35.749,65 VND/GBP (bán ra).
Sau phiên tăng trước đó, tỷ giá đôla Úc đã quay đầu giảm 82,2 đồng ở chiều mua tiền mặt, 83,03 đồng ở chiều chuyển khoản và 85,65 đồng ở chiều bán ra. Giá niêm yết tương ứng là 16.386,34 VND/AUD, 16.551,86 VND/AUD và 17.082,32 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,05 đồng lên 175,78 VND/JPY ở chiều mua tiền mặt; mua chuyển khoản tăng 0,06 đồng lên 177,56 VND/JPY; và bán ra tăng 0,06 đồng lên 186,95 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ghi nhận xu hướng giảm ở hầu hết ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá USD, đô Úc, đồng Euro và bảng Anh điều chỉnh giảm, còn yen Nhật giữ xu hướng ổn định.
Ở nhóm các đồng ngoại tệ khác, xu hướng giảm chiếm ưu thế. Nhiều đồng tiền như đô la Singapore, đô la Canada, nhân dân tệ, baht Thái... đều điều chỉnh giảm so với hôm trước. Ngược lại, đồng franc Thụy Sĩ vẫn duy trì đà tăng nhẹ trong ngày.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (27/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.710 |
25.740 |
26.100 |
-30 |
-30 |
-30 |
Euro |
EUR |
28.789,75 |
29.080,56 |
30.367,37 |
-30,82 |
-31,13 |
-32,45 |
Bảng Anh |
GBP |
34.293,12 |
34.639,51 |
35.749,65 |
-6,85 |
-6,92 |
-7,08 |
Yen Nhật |
JPY |
175,78 |
177,56 |
186,95 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Đô la Úc |
AUD |
16.386,34 |
16.551,86 |
17.082,32 |
-82,20 |
-83,03 |
-85,65 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.678,13 |
19.876,9 |
20.555 |
-22,80 |
-23,02 |
-23,77 |
Baht Thái |
THB |
703,6 |
781,78 |
814,94 |
-1,47 |
-1,63 |
-1,70 |
Đô la Canada |
CAD |
18.405,88 |
18.591,80 |
19.187,63 |
-40,13 |
-40,54 |
-41,81 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.826,20 |
31.137,57 |
32.135,48 |
13,18 |
13,30 |
13,79 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.214,47 |
3.246,94 |
3.371,17 |
-4,42 |
-4,47 |
-4,63 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.515,21 |
3.550,72 |
3.664,51 |
-7,36 |
-7,43 |
-7,67 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.889,21 |
4.038,01 |
- |
-2,78 |
-2,88 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,94 |
315,98 |
- |
0,01 |
0,01 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,43 |
18,25 |
19,81 |
0,00 |
-0,01 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.136,94 |
87.759,81 |
- |
-69,96 |
-72,82 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.098,35 |
6.231,16 |
- |
-17,24 |
-17,61 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.519,24 |
2.626,11 |
- |
-3,47 |
-3,61 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,3 |
342,39 |
- |
-1,35 |
-1,49 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.871,21 |
7.167,07 |
- |
-8,14 |
-8,48 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.674,15 |
2.787,60 |
- |
-2,73 |
-2,84 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.