Cập nhật lúc 8h50 sáng ngày 26/5, ngân hàng Vietcombank điều chỉnh tăng tỷ giá của phần lớn đồng ngoại tệ chính so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá euro tăng mạnh 246 đồng ở chiều mua tiền mặt, 248,49 đồng ở chiều chuyển khoản và 259,52 đồng ở chiều bán ra. Giá niêm yết lần lượt ở mức 28.820,57 VND/EUR, 29.111,69 VND/EUR và 30.399,82 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng bật tăng 322,76 đồng ở chiều mua tiền mặt, 326,01 đồng ở chiều chuyển khoản và 336,51 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức tỷ giá lần lượt là 34.299,97 VND/GBP, 34.646,43 VND/GBP và 35.756,73 VND/GBP.
Sau nhiều phiên giảm, tỷ giá đôla Úc đã lấy lại đà hồi phục với mức tăng 240,35 đồng ở chiều mua tiền mặt lên 16.468,54 VND/AUD, tăng thêm 242,78 đồng ở chiều chuyển khoản đạt 16.634,89 VND/AUD và bán ra với giá 17.167,97 VND/AUD, tăng 250,57 đồng.
Cùng lúc, Vietcombank tăng tỷ giá yen Nhật lên mức 175,73 VND/JPY ở chiều mua tiền mặt (tăng 1,51 đồng), 177,50 VND/JPY mua chuyển khoản (tăng 1,52 đồng) và bán ra với giá 186,89 VND/JPY (tăng 1,6 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm 20 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt giảm xuống còn 25.740 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.770 VND/USD và bán ra còn 26.130 VND/USD.
Nhìn chung, biến động của năm đồng tiền chủ chốt trong ngày 26/5 cho thấy xu hướng tăng chiếm ưu thế. Theo đó, đồng euro, bảng Anh, đôla Úc và yen Nhật đồng loạt tăng mạnh ở cả ba chiều giao dịch. Trong khi tỷ giá USD giảm nhẹ so với phiên trước.
Ở các ngoại tệ khác, phần lớn đồng tiền như đôla Singapore, baht Thái, nhân dân tệ Trung Quốc, franc Thụy Sĩ… đều điều chỉnh tăng theo xu hướng thị trường. Ngược lại, đồng đôla Hong Kong và Riyal Ả Rập Xê Út ghi nhận mức giảm nhẹ trong ngày.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (26/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.740 |
25.770 |
26.130 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
28.820,57 |
29.111,69 |
30.399,82 |
246,00 |
248,49 |
259,52 |
Bảng Anh |
GBP |
34.299,97 |
34.646,43 |
35.756,73 |
322,76 |
326,01 |
336,51 |
Yen Nhật |
JPY |
175,73 |
177,50 |
186,89 |
1,51 |
1,52 |
1,60 |
Đô la Úc |
AUD |
16.468,54 |
16.634,89 |
17.167,97 |
240,35 |
242,78 |
250,57 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.700,93 |
19.899,92 |
20.578,77 |
119,17 |
120,37 |
124,50 |
Baht Thái |
THB |
705,07 |
783,41 |
816,64 |
8,05 |
8,94 |
9,32 |
Đô la Canada |
CAD |
18.446,01 |
18.632,34 |
19.229,44 |
172,36 |
174,10 |
179,71 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.813,02 |
31.124,27 |
32.121,69 |
240,68 |
243,12 |
250,95 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.218,89 |
3.251,41 |
3.375,80 |
-4,71 |
-4,75 |
-4,93 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.522,57 |
3.558,15 |
3.672,18 |
8,98 |
9,07 |
9,37 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.891,99 |
4.040,89 |
- |
32,91 |
34,17 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,93 |
315,97 |
- |
2,57 |
2,68 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,43 |
18,26 |
19,81 |
0,15 |
0,17 |
0,18 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.206,90 |
87.832,63 |
- |
17,48 |
18,34 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.115,59 |
6.248,77 |
- |
95,66 |
97,76 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.522,71 |
2.629,72 |
- |
24,80 |
25,85 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,65 |
343,88 |
- |
0,44 |
0,49 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.879,35 |
7.175,55 |
- |
-6,59 |
-6,87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.676,88 |
2.790,44 |
- |
34,68 |
36,16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.