Theo bảng tỷ giá Vietcombank sáng nay, tỷ giá USD có sự điều chỉnh nhẹ khi giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều tăng 10 đồng, lần lượt lên mức 25.300 VND/USD và 25.330 VND/USD. Giá bán USD cũng tăng 10 đồng lên 25.690 VND/USD.
Đáng chú ý nhất là đồng Euro với mức tăng mạnh. Giá mua tiền mặt Euro tăng 209,37 đồng lên 27.009,15 VND/EUR, mua chuyển khoản tăng 211,48 đồng lên 27.281,97 VND/EUR. Giá bán Euro tăng mạnh nhất, thêm 220,83 đồng, đạt mức 28.489,90 VND/EUR.
Đồng bảng Anh cũng tiếp tục đà tăng giá so với cuối tuần trước, với mức tăng dao động quanh 160 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Giá mua tiền mặt bảng Anh hiện là 32.161,92 VND/GBP (tăng 161,70 đồng), mua chuyển khoản là 32.486,79 VND/GBP (tăng 163,33 đồng), và giá bán tăng 168,55 đồng lên mức 33.528,77 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật chỉ biến động nhẹ khi giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt tăng 0,75 đồng và 0,76 đồng, tương ứng đạt 167,08 VND/JPY và 168,77 VND/JPY. Giá bán yen Nhật tăng 0,80 đồng lên 177,70 VND/JPY.
Ngược chiều, tỷ giá đô la Úc giảm nhẹ. Giá mua tiền mặt giảm 13,72 đồng xuống 15.696,93 VND/AUD, mua chuyển khoản giảm 13,86 đồng còn 15.855,48 VND/AUD, giá bán ra giảm 14,31 đồng xuống còn 16.364,03 VND/AUD.
Các ngoại tệ khác như đô la Canada (CAD), Rupee Ấn Độ (INR), Rúp Nga (RUB), và Riyal Ả Rập Xê Út (SAR) ghi nhận xu hướng giảm nhẹ ở một hoặc cả hai chiều giao dịch trong khi phần lớn ngoại tệ khác tăng nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.300 |
25.330 |
25.690 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
27.009,15 |
27.281,97 |
28.489,90 |
209,37 |
211,48 |
220,83 |
Bảng Anh |
GBP |
32.161,92 |
32.486,79 |
33.528,77 |
161,70 |
163,33 |
168,55 |
Yen Nhật |
JPY |
167,08 |
168,77 |
177,70 |
0,75 |
0,76 |
0,80 |
Đô la Úc |
AUD |
15.696,93 |
15.855,48 |
16.364,03 |
-13,72 |
-13,86 |
-14,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.705,90 |
18.894,85 |
19.539,93 |
74,69 |
75,44 |
78,01 |
Baht Thái |
THB |
668,39 |
742,65 |
774,18 |
2,64 |
2,93 |
3,06 |
Đô la Canada |
CAD |
17.319,52 |
17.494,46 |
18.055,58 |
-64,65 |
-65,31 |
-67,41 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.365,28 |
28.651,80 |
29.570,77 |
200,71 |
202,74 |
209,22 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3190,17 |
3222,39 |
3345,77 |
2,07 |
2,09 |
2,17 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3436,85 |
3471,56 |
3582,91 |
7,42 |
7,49 |
7,73 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3648,18 |
3787,86 |
- |
28,01 |
29,09 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,20 |
303,74 |
- |
-0,18 |
-0,19 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,25 |
16,95 |
18,39 |
0,00 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.374,75 |
85.923,87 |
- |
59,06 |
61,55 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5728,01 |
5852,9 |
- |
25,54 |
26,10 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2309,1 |
2407,12 |
- |
12,73 |
13,27 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
269,75 |
298,61 |
- |
-2,92 |
-3,24 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6760,81 |
7052,1 |
- |
-0,23 |
-0,25 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2483,35 |
2588,77 |
- |
25,88 |
26,98 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h05 (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính tham khảo. Liên hệ Vietcombank qua hotline 1900 54 54 13 hoặc chi nhánh gần nhất để biết thêm chi tiết.