Khảo sát mới nhất cho thấy, tỷ giá ngân hàng VietcomBank của một vài ngoại tệ vào lúc 9h00 hôm nay (7/3) chủ yếu tăng. Cụ thể:
Cụ thể, tỷ giá USD tăng nhẹ 50 đồng ở cả chiều mua và bán. Giá mua tiền mặt đạt 25.290 VND/USD, chuyển khoản là 25.320 VND/USD, giá bán ra ở mức 25.680 VND/USD.
Đồng euro cũng tăng mạnh: Giá mua tiền mặt tăng 22,83 đồng lên 26.799,78 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 23,07 đồng lên 27.070,49 VND/EUR; giá bán ra tăng mạnh nhất 24 đồng, đạt 28.269,07 VND/EUR.
Cùng lúc, đồng bảng Anh dẫn đầu về mức tăng. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 33,04 đồng lên 32.000,22 VND/GBP; chuyển khoản tăng 33,37 đồng lên 32.323,46 VND/GBP; giá bán tăng 34,34 đồng lên mức 33.360,22 VND/GBP.
Tương tự như đồng bảng Anh, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt cũng tăng 1,65 đồng lên 166,33 VND/JPY; chuyển khoản tăng 1,67 đồng lên 168,01 VND/JPY; giá bán tăng mạnh 1,75 đồng, đạt 176,90 VND/JPY.
Cùng chiều tăng, tỷ giá đô Úc chiều mua tiền mặt tăng 3,56 đồng lên 15.710,65 VND/AUD; mua chuyển khoản tăng 3,59 đồng lên 15.869,34 VND/AUD; giá bán ra tăng 3,65 đồng, lên 16.378,34 VND/AUD.
Các ngoại tệ khác như CAD, CHF, CNY, NOK, SEK, RUB đều tăng nhẹ. Trong khi đó, một số ngoại tệ như SGD, THB, HKD, INR, KRW lại ghi nhận điều chỉnh giảm.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank ngày 7/3 ghi nhận xu hướng tăng chiếm ưu thế, trong đó đồng bảng Anh và yen Nhật tăng đáng chú ý nhất.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.290 |
25.320 |
25.680 |
50 |
50 |
50 |
Euro |
EUR |
26.799,78 |
27.070,49 |
28.269,07 |
22,83 |
23,07 |
24,00 |
Bảng Anh |
GBP |
32.000,22 |
32.323,46 |
33.360,22 |
33,04 |
33,37 |
34,34 |
Yen Nhật |
JPY |
166,33 |
168,01 |
176,90 |
1,65 |
1,67 |
1,75 |
Đô la Úc |
AUD |
15.710,65 |
15.869,34 |
16.378,34 |
3,56 |
3,59 |
3,65 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.631,21 |
18.819,41 |
19.461,92 |
-5,54 |
-5,59 |
33,06 |
Baht Thái |
THB |
665,75 |
739,72 |
771,12 |
-3,37 |
-3,74 |
-0,81 |
Đô la Canada |
CAD |
17.384,17 |
17.559,77 |
18.122,99 |
86,14 |
87,01 |
89,75 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.164,57 |
28.449,06 |
29.361,55 |
317,21 |
320,41 |
330,60 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3188,1 |
3220,3 |
3343,6 |
-4,05 |
-4,09 |
15,77 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3429,43 |
3464,07 |
3575,18 |
8,52 |
8,61 |
8,87 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3620,17 |
3758,77 |
- |
3,34 |
3,45 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,38 |
303,93 |
- |
-0,61 |
0,27 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,25 |
16,94 |
18,38 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.315,69 |
85.862,32 |
- |
49,10 |
307,11 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5702,47 |
5826,8 |
- |
0,88 |
0,88 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2296,37 |
2393,85 |
- |
10,12 |
10,54 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
272,67 |
301,85 |
- |
4,75 |
5,26 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6761,04 |
7052,35 |
- |
-7,48 |
35,07 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2457,47 |
2561,79 |
- |
8,54 |
8,89 |
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính tham khảo. Liên hệ Vietcombank qua hotline 1900 54 54 13 hoặc chi nhánh gần nhất để biết thêm chi tiết.