Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Xem thêm: Tỷ giá Vietcombank ngày 6/3: USD tiếp tục giảm, euro tăng hơn 28.200 VND/EUR
Chi tiết tỷ giá một số ngoại tệ tại Vietcombank lúc 10h15:
Tỷ giá yen Nhật: Mua tiền mặt 164,55 VND/JPY (giảm 0,88 đồng), mua chuyển khoản 166,22 VND/JPY (giảm 0,88 đồng) và bán ra 175,01 VND/JPY (giảm 0,94 đồng).
Tỷ giá USD: Mua tiền mặt 25.330 VND/USD, mua chuyển khoản 25.360 VND/USD và bán ra 25.720 VND/USD, ghi nhận cùng giảm 30 đồng tại các chiều giao dịch.
Trong khi đó, tỷ giá euro: Mua tiền mặt 26.393,91 VND/EUR (tăng 185,73 đồng), mua chuyển khoản 26.660,51 VND/EUR (tăng 187,61 đồng) và bán ra 27.840,88 VND/EUR (tăng 195,97 đồng).
Tỷ giá bảng Anh: Mua tiền mặt 31.776,71 VND/GBP (tăng 87,22 đồng), mua chuyển khoản 32.097,69 VND/GBP (tăng 88,1 đồng) và bán ra 33.127,13 VND/GBP (tăng 90,99 đồng).
Tỷ giá đô la Úc: Mua tiền mặt 15.531,25 VND/AUD (tăng 66,46 đồng), mua chuyển khoản 15.688,13 VND/AUD (tăng 67,13 đồng) và bán ra 16.191,28 VND/AUD (tăng 69,31 đồng).
Qua khảo sát, các đồng Euro, bảng Anh, đô la Úc,... tăng giá, trong khi USD, yen Nhật lại đảo chiều giảm nhẹ.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.330 |
25.360 |
25.720 |
-30 |
-30 |
-30 |
Euro |
EUR |
26.393,91 |
26.660,51 |
27.840,88 |
185,73 |
187,61 |
195,97 |
Bảng Anh |
GBP |
31.776,71 |
32.097,69 |
33.127,13 |
87,22 |
88,10 |
90,99 |
Yen Nhật |
JPY |
164,55 |
166,22 |
175,01 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,94 |
Đô la Úc |
AUD |
15.531,25 |
15.688,13 |
16.191,28 |
66,46 |
67,13 |
69,31 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.572,92 |
18.760,53 |
19.362,21 |
29,36 |
29,66 |
30,64 |
Baht Thái |
THB |
669,29 |
743,66 |
772,13 |
0,80 |
0,89 |
0,92 |
Đô la Canada |
CAD |
17.240,22 |
17.414,36 |
17.972,88 |
-11,90 |
-12,03 |
-12,37 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.939,64 |
28.221,86 |
29.126,99 |
-4,62 |
-4,66 |
-4,76 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3202,13 |
3234,47 |
3338,21 |
-2,65 |
-2,68 |
-2,76 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3423,62 |
3458,2 |
3569,11 |
-1,06 |
-1,07 |
-1,10 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3564,75 |
3701,23 |
- |
24,10 |
25,04 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,85 |
303,51 |
- |
-0,19 |
-0,21 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,17 |
16,85 |
18,29 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.584,51 |
85.885,37 |
- |
-43,49 |
-45,07 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5674,23 |
5797,93 |
- |
8,60 |
8,80 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2248,69 |
2344,14 |
- |
14,50 |
15,12 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
270,82 |
299,80 |
- |
-1,98 |
-2,18 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6791,21 |
7040,76 |
- |
-8,16 |
-8,45 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2395,8 |
2497,5 |
- |
15,76 |
16,43 |
Nguồn: Vietcombank.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ mang tính tham khảo. Liên hệ Vietcombank qua hotline 1900 54 54 13 hoặc chi nhánh gần nhất để biết thêm chi tiết.
Diễn đàn Đầu tư Việt Nam 2026 (Vietnam Investment Forum 2026)
Ngày 4/11 tại TP HCM, Diễn đàn Đầu tư Việt Nam (VIF), do Trang TTĐT Tổng hợp VietnamBiz và Việt Nam Mới tổ chức, trở lại với loạt nội dung nóng: “Bức tranh vĩ mô – bất động sản – thị trường tài chính – chứng khoán: Con đường thịnh vượng của Việt Nam”.
Sự kiện quy tụ chuyên gia kinh tế, nhà hoạch định chính sách, lãnh đạo ngân hàng, các quỹ và hàng trăm nhà đầu tư, cùng phân tích triển vọng vĩ mô, chính sách, bất động sản, ngân hàng, tài sản số và chu kỳ mới của chứng khoán.
Trải qua nhiều mùa tổ chức, VIF đã khẳng định vị thế diễn đàn đầu tư số 1 Việt Nam, nơi kết nối tri thức và vốn đầu tư.
Website: https://vietnaminvestmentforum.vn
Tham gia khảo sát "Dự báo của bạn về năm 2026" để có cơ hội nhận vé mời đặc biệt từ Ban Tổ chức.