Cập nhật lúc 8h50 sáng ngày 23/5, tỷ giá tại Vietcombank quay đầu giảm đối với hầu hết đồng ngoại tệ chính.
Cụ thể, tỷ giá euro tại Vietcombank giảm 96,16 đồng ở chiều mua tiền mặt, 97,13 đồng ở chiều chuyển khoản và 101,43 đồng ở chiều bán ra. Mức niêm yết mới lần lượt là 28.574,57 VND/EUR, 28.863 VND/EUR và 30.140,30 VND/EUR.
Cùng lúc, Vietcombank niêm yết tỷ giá đôla Úc ở mức 16.228,19 AUD/VND chiều mua tiền mặt, 16.392,11 AUD/VND mua chuyển khoản và bán ra với giá 16.917,4 AUD/VND, ứng với mức giảm 53,14 đồng, 53,68 đồng và 55,40 đồng.
Tỷ giá yen Nhật đang được giao dịch với giá niêm yết là 174,22 VND/JPY cho chiều mua tiền mặt (giảm 0,62 đồng), 175,98 VND/JPY mua chuyển khoản (giảm 0,63 đồng) và 185,29 VND/JPY chiều bán ra (giảm 0,66 đồng).
Trong khi đó, tỷ giá USD tại Vietcombank không biến động so với hôm trước, hiện được ấn định giá mua tiền mặt ở 25.760 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.790 VND/USD và bán ra là 26.150 VND/USD.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng nhẹ 12,65 đồng cho chiều mua tiền mặt lên 33.977,21 VND/GBP, mua chuyển khoản tăng 12,78 đồng lên mức 34.320,42 VND/GBP, chiều bán ra tăng 13,19 đồng đạt 35.420,22 VND/GBP.
Nhìn chung, biến động của năm đồng tiền chủ chốt cho thấy xu hướng giảm chiếm đa số. Trong khi đồng euro, đôla Úc và yen Nhật đều ghi nhận mức giảm ở cả ba chiều giao dịch, thì bảng Anh lại tăng nhẹ so với ngày hôm qua, còn tỷ giá USD không có biến động mới.
Ở các nhóm ngoại tệ khác, phần lớn các đồng như đô la Singapore, baht Thái, nhân dân tệ Trung Quốc,... đều điều chỉnh giảm theo đà thị trường. Trong khi các đồng đô la Canada, rúp Nga hay riyal Ả Rập Xê Út tăng nhẹ so với phiên trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (23/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.760 |
25.790 |
26.150 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
28.574,57 |
28.863,20 |
30.140,30 |
-96,16 |
-97,13 |
-101,43 |
Bảng Anh |
GBP |
33.977,21 |
34.320,42 |
35.420,22 |
12,65 |
12,78 |
13,19 |
Yen Nhật |
JPY |
174,22 |
175,98 |
185,29 |
-0,62 |
-0,63 |
-0,66 |
Đôla Úc |
AUD |
16.228,19 |
16.392,11 |
16.917,40 |
-53,14 |
-53,68 |
-55,40 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.581,76 |
19.779,55 |
20.454,27 |
-39,51 |
-39,91 |
-41,27 |
Baht Thái |
THB |
697,02 |
774,47 |
807,32 |
-4,70 |
-5,22 |
-5,44 |
Đô la Canada |
CAD |
18.273,65 |
18.458,24 |
19.049,73 |
9,23 |
9,33 |
9,62 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.572,34 |
30.881,15 |
31.870,74 |
-129,79 |
-131,10 |
-135,31 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.223,60 |
3.256,16 |
3.380,73 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,13 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.513,59 |
3.549,08 |
3.662,81 |
-0,88 |
-0,89 |
-0,92 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.859,08 |
4.006,72 |
- |
-12,84 |
-13,33 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,36 |
313,29 |
- |
-1,50 |
-1,57 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,28 |
18,09 |
19,63 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.189,42 |
87.814,29 |
- |
-54,94 |
-57,30 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.019,93 |
6.151,01 |
- |
-18,39 |
-18,80 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.497,91 |
2.603,87 |
- |
-2,33 |
-2,43 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,21 |
343,39 |
- |
0,30 |
0,32 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.885,94 |
7.182,42 |
- |
1,29 |
1,34 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.642,20 |
2.754,28 |
- |
-15,98 |
-16,66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.