Cập nhật lúc 8h50 sáng ngày 22/5, tỷ giá hôm nay tại Vietcombank điều chỉnh tăng đối với phần lớn các đồng ngoại tệ chính.
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank ấn định tỷ giá USD ở mức 25.760 VND/USD cho chiều mua tiền mặt, 25.790 VND/USD mua chuyển khoản và 26.150 VND/USD bán ra, tăng đồng thời 10 đồng cho cả ba giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá euro tại Vietcombank được niêm yết với giá 28.670,73 VND/EUR ở chiều mua tiền mặt (tăng 94,53 đồng), mua chuyển khoản là 28.960,33 VND/EUR (tăng 95,48 đồng) và giá bán ra là 30.241,73 VND/EUR (tăng 99,68 đồng).
Cùng chiều tăng, tỷ giá bảng Anh được giao dịch với giá 33.964,56 VND/GBP cho chiều mua tiền mặt, 34.307,64 VND/GBP mua chuyển khoản và 35.407,03 VND/GBP chiều bán ra, tăng lần lượt 48,50 đồng, 48,99 đồng và 50,54 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh tăng với mức 1,06 đồng ở chiều mua tiền mặt; 1,07 đồng mua chuyển khoản và 1,13 đồng ở chiều bán ra, giá niêm yết lần lượt là 174,84 VND/JPY, 176,61 VND/JPY và 185,95 VND/JPY.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá đôla Úc ghi nhận tỷ giá mua tiền mặt giảm 3,84 đồng xuống còn 16.281,33 VND/AUD; mua chuyển khoản giảm 3,88 đồng về mức 16.445,79 VND/AUD và bán ra giảm 4,01 đồng còn 16.972,8 VND/AUD.
Nhìn chung, biến động của năm đồng tiền chủ chốt cho thấy xu hướng tăng chiếm ưu thế. Trong khi USD, euro, bảng Anh và yen Nhật đều ghi nhận mức tăng nhẹ ở cả ba chiều giao dịch, thì đô la Úc là đồng tiền duy nhất giảm nhẹ so với ngày hôm qua.
Ở nhóm các ngoại tệ khác, phần lớn đều có diễn biến tích cực với mức tăng nhẹ so với phiên trước. Các đồng tiền như đô la Singapore, franc Thụy Sĩ, đô la Canada, baht Thái đều đồng loạt tăng giá.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (22/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.760 |
25.790 |
26.150 |
10 |
10 |
10 |
Euro |
EUR |
28.670,73 |
28.960,33 |
30.241,73 |
94,53 |
95,48 |
99,68 |
Bảng Anh |
GBP |
33.964,56 |
34.307,64 |
35.407,03 |
48,50 |
48,99 |
50,54 |
Yen Nhật |
JPY |
174,84 |
176,61 |
185,95 |
1,06 |
1,07 |
1,13 |
Đô la Úc |
AUD |
16.281,33 |
16.445,79 |
16.972,8 |
-3,84 |
-3,88 |
-4,01 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.621,27 |
19.819,46 |
20.495,54 |
78,84 |
79,63 |
82,34 |
Baht Thái |
THB |
701,72 |
779,69 |
812,76 |
3,91 |
4,34 |
4,52 |
Đô la Canada |
CAD |
18.264,42 |
18.448,91 |
19.040,11 |
66,13 |
66,80 |
68,93 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.702,13 |
31.012,25 |
32.006,05 |
60,15 |
60,75 |
62,69 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.223,72 |
3.256,28 |
3.380,86 |
1,16 |
1,17 |
1,21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.514,47 |
3.549,97 |
3.663,73 |
9,87 |
9,97 |
10,29 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.871,92 |
4.020,05 |
- |
12,63 |
13,11 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,86 |
314,86 |
- |
0,07 |
0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,32 |
18,13 |
19,67 |
0,14 |
0,16 |
0,17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.244,36 |
87.871,59 |
- |
59,93 |
62,46 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.038,32 |
6.169,81 |
- |
38,98 |
39,83 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.500,24 |
2.606,30 |
- |
15,11 |
15,74 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,91 |
343,07 |
- |
3,48 |
3,86 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.884,65 |
7.181,08 |
- |
2,47 |
2,57 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.658,18 |
2.770,94 |
- |
15,77 |
16,43 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.