Tính đến 8h50 sáng nay, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank có xu hướng tăng giá so với hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt hiện là 25.854 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.884 VND/USD và bán ra là 26.244 VND/USD, tăng đồng thời 14 đồng ở cả ba chiều giao dịch.
Tương tự, tỷ giá euro tại Vietcombank tăng mạnh 139,06 đồng lên mức 29.032,70 VND/EUR, mua chuyển khoản tăng 140,46 đồng lên 29.325,96 VND/EUR và giá bán ra cũng tăng 146,63 đồng, đạt 30.623,35 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh được niêm yết với giá mua tiền mặt là 34.435,84 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.783,68 VND/GBP và bán ra ở mức 35.898,12 VND/GBP, tăng lần lượt 97,51 đồng, 98,50 đồng và 101,61 đồng.
Tỷ giá yen Nhật ghi nhận mức tăng 1,51 đồng lên 176,27 VND/JPY; mua chuyển khoản tăng 1,52 đồng lên mức 178,05 VND/JPY; bán ra tăng 1,61 đồng, đạt 187,47 VND/JPY.
Cùng chiều tăng, tỷ giá đôla Úc được ấn định giá mua tiền mặt là 16.516,81 VND/AUD (tăng 121,83 đồng); mua chuyển khoản ở mức 16.683,64 VND/AUD (tăng 123,05 đồng) và bán ra tăng 126,98 đồng, đạt 17.218,17 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank hôm nay tăng hàng loạt ở các ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng euro và đôla Úc tăng mạnh nhất, bảng Anh và yen Nhật cũng ghi nhận xu hướng đi lên nhẹ, còn đồng USD tiếp tục nhích thêm 14 đồng so với phiên trước ở tất cả các chiều giao dịch.
Ngoài các đồng tiền chủ chốt, Vietcombank cũng ghi nhận xu hướng đi lên ở nhóm ngoại tệ còn lại. Một số đồng tiền như franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, đô la Canada, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, krona Thụy Điển… đồng loạt tăng giá. Trong khi đó, đồng rupee Ấn Độ và Rúp Nga giảm nhẹ so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (5/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.854,00 |
25.884,00 |
26.244,00 |
14 |
14 |
14 |
Euro |
EUR |
29.032,70 |
29.325,96 |
30.623,35 |
139,06 |
140,46 |
146,63 |
Bảng Anh |
GBP |
34.435,84 |
34.783,68 |
35.898,12 |
97,51 |
98,50 |
101,61 |
Yen Nhật |
JPY |
176,27 |
178,05 |
187,47 |
1,51 |
1,52 |
1,61 |
Đô la Úc |
AUD |
16.516,81 |
16.683,64 |
17.218,17 |
121,83 |
123,05 |
126,98 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.761,28 |
19.960,89 |
20.641,67 |
82,58 |
83,41 |
86,23 |
Baht Thái |
THB |
707,89 |
786,55 |
819,91 |
3,79 |
4,22 |
4,40 |
Đô la Canada |
CAD |
18.585,60 |
18.773,33 |
19.374,82 |
71,15 |
71,86 |
74,15 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.080,58 |
31.394,53 |
32.400,38 |
223,91 |
226,18 |
233,38 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.229,42 |
3.262,04 |
3.386,82 |
2,81 |
2,84 |
2,94 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.536,60 |
3.572,33 |
3.686,78 |
4,09 |
4,14 |
4,26 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.921,08 |
4.071,07 |
- |
18,14 |
18,83 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,94 |
314,94 |
- |
-0,33 |
-0,35 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,61 |
18,45 |
20,02 |
0,22 |
0,24 |
0,27 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.707,18 |
88.353,82 |
- |
203,11 |
211,75 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.095,98 |
6.228,68 |
- |
24,77 |
25,30 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.531,09 |
2.638,45 |
- |
14,41 |
15,03 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,07 |
346,56 |
- |
-0,85 |
-0,94 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.912,66 |
7.210,25 |
- |
6,97 |
7,26 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.669,76 |
2.783,00 |
- |
15,26 |
15,90 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.