Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Cập nhật lúc 8h50 sáng, tỷ giá tại Vietcombank bật tăng ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank đồng loạt tăng 20 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Giá mua tiền mặt là 25.820 VND/USD, mua chuyển khoản ở mức 25.850 VND/USD và bán ra đạt 26.210 VND/USD.
Cùng chiều, tỷ giá euro tăng mạnh 270,84 đồng ở chiều mua tiền mặt, đưa giá niêm yết lên 29.224,00 VND/EUR, tăng 273,58 đồng chiều mua chuyển khoản, lên mức 29.519,19 VND/EUR và bán ra với giá 30.825,21 VND/EUR, tăng 285,65 đồng.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng vọt 246,98 đồng ở chiều mua tiền mặt, 249,48 đồng mua chuyển khoản và 257,43 đồng ở chiều bán ra. Hiện giá niêm yết lần lượt là 34.448,91 VND/GBP, 34.796,88 VND/GBP và 35.911,83 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 174,42 VND/JPY (tăng 1,08 đồng); 176,18 VND/JPY (tăng 1,09 đồng); và bán ra với giá 185,50 VND/JPY (tăng 1,15 đồng).
Ngược xu hướng tăng, tỷ giá đôla Úc giảm nhẹ 20,27 đồng ở chiều mua tiền mặt; 20,47 đồng mua chuyển khoản và 21,15 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện giao dịch ở mức 16.493,98 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.660,59 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.194,42 VND/AUD (bán ra).
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 12/6 ghi nhận xu hướng tăng trở lại ở phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt. Đáng chú ý, đồng euro và bảng Anh đồng loạt bật tăng mạnh ở cả ba chiều giao dịch. Bên cạnh đó, tỷ giá USD và yen Nhật tiếp tục đi lên nhẹ, duy trì đà phục hồi trong ngắn hạn. Riêng đô la Úc tiếp tục xu hướng đi ngược thị trường khi giảm hơn 20 đồng so với hôm trước.
Ở nhóm ngoại tệ khác, tỷ giá có chiều hướng đi lên. Trong đó, đô la Singapore, franc Thụy Sĩ, đô la Canada và baht Thái ghi nhận mức tăng đáng kể. Ngược lại, một số đồng như nhân dân tệ, won Hàn Quốc và rúp Nga biến động nhẹ theo chiều giảm so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (12/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.820 |
25.850 |
26.210 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
29.224,00 |
29.519,19 |
30.825,21 |
270,84 |
273,58 |
285,65 |
Bảng Anh |
GBP |
34.448,91 |
34.796,88 |
35.911,83 |
246,98 |
249,48 |
257,43 |
Yen Nhật |
JPY |
174,42 |
176,18 |
185,50 |
1,08 |
1,09 |
1,15 |
Đô la Úc |
AUD |
16.493,98 |
16.660,59 |
17.194,42 |
-20,27 |
-20,47 |
-21,15 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.758,63 |
19.958,21 |
20.638,95 |
65,86 |
66,52 |
68,77 |
Baht Thái |
THB |
706,15 |
784,62 |
817,90 |
2,70 |
3,01 |
3,14 |
Đô la Canada |
CAD |
18.569,29 |
18.756,86 |
19.357,85 |
25,14 |
25,40 |
26,18 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.032,86 |
31.346,32 |
32.350,70 |
182,36 |
184,20 |
190,06 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.222,73 |
3.255,29 |
3.379,82 |
2,35 |
2,38 |
2,47 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.527,05 |
3.562,68 |
3.676,83 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,14 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.946,81 |
4.097,80 |
- |
35,96 |
37,33 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,93 |
315,97 |
- |
0,71 |
0,74 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,45 |
18,27 |
19,83 |
-0,04 |
-0,06 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.660,11 |
88.304,94 |
- |
203,23 |
211,89 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.102,48 |
6.235,34 |
- |
19,11 |
19,52 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.538,70 |
2.646,39 |
- |
17,54 |
18,28 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,61 |
344,94 |
- |
-3,83 |
-4,24 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.900,57 |
7.197,66 |
- |
5,12 |
5,34 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.675,17 |
2.788,64 |
- |
19,88 |
20,72 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.