Cập nhật lúc 9h00 sáng, tỷ giá tại Vietcombank tăng giảm không đồng nhất ở các ngoại tệ chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank tăng đồng loạt 33 đồng ở cả ba chiều, giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt đạt mức 25.886 VND và 25.916 VND/USD; giá bán ra đạt 26.276 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc được Vietcombank niêm yết ở mức 16.521 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.687 VND/AUD mua chuyển khoản, tăng lần lượt 34,30 đồng và 34,64 đồng. Ở chiều bán ra, AUD được niêm yết ở mức 17.222 VND/AUD, tăng 35,75 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank sáng nay tăng nhẹ 0,49 đồng ở chiều mua tiền mặt lên mức 173,79 VND/JPY; giá mua chuyển khoản nhích 0,5 đồng, đạt 175,55 VND/JPY; còn chiều bán ra tăng 0,53 đồng, lên 184,83 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá Euro tiếp tục giảm 24,4 đồng ở chiều mua tiền mặt, 24,65 đồng ở chuyển khoản và 25,70 đồng ở chiều bán ra. Hiện đồng euro đang được giao dịch lần lượt ở mức 29.191 VND/EUR, 29.486 VND/EUR và 30.730 VND/EUR.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh mất thêm 45,4 đồng ở chiều mua tiền mặt và 45,86 đồng ở chiều chuyển khoản, ứng với mức niêm yết là 34.102 VND/GBP và 34.102 VND/GBP. Giá bán ra giảm 47,35 đồng, xuống còn 35.550 VND/GBP.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank sáng 19/6 ghi nhận biến động trái chiều ở các ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá USD, yen Nhật và đôla Úc có xu hướng tăng ở cả ba chiều giao dịch, trong khi đồng Euro và bảng Anh tiếp đà đi xuống so với phiên trước.
Ở nhóm ngoại tệ khác cũng ghi nhận diễn biến trái chiều. Cụ thể, Franc Thụy Sĩ và đô la Canada, nhân dân tệ, krone Đan Mạch và krona Thụy Điển tiếp tục giảm, trong khi đô la Singapore và đô la Hong Kong tăng nhẹ so với hôm trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (19/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.886 |
25.916 |
26.276 |
33 |
33 |
33 |
Euro |
EUR |
29.191 |
29.486 |
30.730 |
-24,40 |
-24,65 |
-25,70 |
Bảng Anh |
GBP |
34.102 |
34.446 |
35.550 |
-45,40 |
-45,86 |
-47,35 |
Yen Nhật |
JPY |
173,79 |
175,55 |
184,83 |
0,49 |
0,50 |
0,53 |
Đô la Úc |
AUD |
16.521 |
16.687 |
17.222 |
34,30 |
34,64 |
35,75 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.772 |
19.971 |
20.653 |
7,59 |
7,66 |
7,90 |
Baht Thái |
THB |
704 |
782 |
816 |
-2,11 |
-2,35 |
-2,44 |
Đô la Canada |
CAD |
18.569 |
18.757 |
19.357 |
-34,98 |
-35,33 |
-36,47 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.067 |
31.381 |
32.386 |
-67,94 |
-68,63 |
-70,85 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.231 |
3.264 |
3.389 |
1,28 |
1,30 |
1,34 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.539 |
3.574 |
3.689 |
-0,76 |
-0,77 |
-0,80 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.943 |
4.094 |
- |
-3,29 |
-3,42 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300 |
313 |
- |
-0,38 |
-0,39 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.749 |
88.398 |
- |
-78,32 |
-81,74 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.080 |
6.212 |
- |
3,77 |
3,84 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.563 |
2.672 |
- |
-10,29 |
-10,73 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
316 |
350 |
- |
0,12 |
0,13 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.917 |
7.215 |
- |
2,65 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.651 |
2.764 |
- |
-26,14 |
-27,25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.