Cập nhật lúc 9h00 sáng, tỷ giá tại Vietcombank điều chỉnh tăng ở đa số đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá euro bật tăng mạnh 143,44 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 29.749,43 VND/EUR. Giá mua chuyển khoản đạt 30.049,93 VND/EUR sau khi tăng 144,89 đồng. Trong khi đó, giá bán ra tăng thêm 151,03 đồng, lên mức 31.318,13 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh sáng nay được niêm yết ở mức 34.860,47 VND/GBP ở chiều mua tiền mặt, 35.212,59 VND/GBP khi mua chuyển khoản và 36.340,63 VND/GBP ở chiều bán ra, lần lượt tăng 173,63 đồng, 175,38 đồng và 181,03 đồng so với hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc sáng nay được giao dịch ở mức 16.606,41 VND/AUD ở chiều mua tiền mặt (tăng 59,26 đồng) và 16.774,15 VND/AUD khi mua chuyển khoản (tăng 59,86 đồng). Đồng thời, giá bán ra đạt 17.311,51 VND/AUD, tăng thêm 61,79 đồng so với phiên trước.
Ngân hàng Vietcombank ấn định tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt ở mức 174,3 VND/JPY, tăng nhẹ 0,27 đồng; mua chuyển khoản tăng 0,27 đồng lên 176,06 VND/JPY; giá bán ra cũng nhích 0,3 đồng, đạt 185,38 VND/JPY.
Ngược lại, tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 2 đồng ở cả ba giao dịch. Giá mua tiền mặt hiện là 25.955 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.985 VND/USD và giá bán ra là 26.305 VND/USD.
Nhìn chung, tỷ giá Vietcombank ngày 26/6 tiếp tục xu hướng đi lên ở phần lớn đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, bảng Anh và Euro là hai đồng tăng mạnh nhất, trong khi đôla Úc và yen Nhật giữ đà phục hồi nhẹ. Riêng tỷ giá USD điều chỉnh giảm so với hôm trước.
Ở nhóm ngoại tệ khác, xu hướng tăng giá vẫn chiếm ưu thế. Cụ thể, Franc Thụy Sĩ, đô la Canada, đô la Singapore và baht Thái đồng loạt đi lên. Trái lại, nhân dân tệ, krona Na Uy và rúp Nga ghi nhận xu hướng giảm nhẹ so với phiên ngày 25/6.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (26/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.955 |
25.985 |
26.305 |
-2 |
-2 |
-2 |
Euro |
EUR |
29.749,43 |
30.049,93 |
31.318,13 |
143,44 |
144,89 |
151,03 |
Bảng Anh |
GBP |
34.860,47 |
35.212,59 |
36.340,63 |
173,63 |
175,38 |
181,03 |
Yen Nhật |
JPY |
174,3 |
176,06 |
185,38 |
0,27 |
0,27 |
0,30 |
Đô la Úc |
AUD |
16.606,41 |
16.774,15 |
17.311,51 |
59,26 |
59,86 |
61,79 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.937,87 |
20.139,26 |
20.826,05 |
38,44 |
38,83 |
40,17 |
Baht Thái |
THB |
709,22 |
788,03 |
821,45 |
2,63 |
2,94 |
3,06 |
Đô la Canada |
CAD |
18.578,97 |
18.766,64 |
19.367,83 |
8,29 |
8,38 |
8,66 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.704,97 |
32.025,22 |
33.051,16 |
40,91 |
41,32 |
42,68 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.235,95 |
3.268,64 |
3.393,65 |
-1,20 |
-1,21 |
-1,26 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.549,38 |
3.585,23 |
3.700,09 |
-4,56 |
-4,61 |
-4,75 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.017,11 |
4.170,75 |
- |
18,73 |
19,45 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,29 |
315,3 |
- |
-0,33 |
-0,35 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,64 |
18,49 |
20,06 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.141,14 |
88.806,12 |
- |
90,44 |
94,41 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.116,97 |
6.250,1 |
- |
10,93 |
11,17 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.532,54 |
2.639,94 |
- |
-1,00 |
-1,05 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
317,86 |
351,86 |
- |
-0,39 |
-0,43 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.930,46 |
7.228,79 |
- |
-0,84 |
-0,87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.707,62 |
2.822,45 |
- |
15,67 |
16,34 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.