So với cùng kỳ tháng trước, biểu lãi suất tiết kiệm tại quầy của Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) ghi nhận giảm tại một số kỳ hạn nhất định.
Do đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho các khoản tiết kiệm Đại chúng kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ đang niêm yết trong khoảng 4,5 - 7,8%/năm.
Cụ thể, tiền gửi kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng đang được áp dụng mức lãi suất ngân hàng chung là 4,5%/năm, giảm 0,7 điểm % so với tháng trước. Tương tự, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng cũng được điều chỉnh giảm 0,2 điểm %, xuống mức tương ứng là 7%/năm.
Trong khi đó, lãi suất của các kỳ hạn còn lại không có thay đổi so với tháng 5/2023.
Hiện tại, các khoản tiết kiệm kỳ hạn 7 - 8 tháng vẫn giữ nguyên lãi suất ở cùng mức là 7,3%/năm.
Kế đến, hai kỳ hạn 9 tháng và 10 tháng cũng duy trì mức lãi suất không đổi là 7,4%/năm.
Đối với kỳ hạn 11 tháng và 12 tháng, lãi suất tiết kiệm được ấn định lần lượt ở mức 7,5%/năm và 7,7%/năm, không có điều chỉnh mới so với tháng trước.
Trường hợp khách hàng sở hữu các khoản tiết kiệm kỳ hạn dài từ 15 tháng đến 36 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất ngân hàng PVcomBank cao nhất lên đến 7,8%/năm.
Còn lại các kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần vẫn được ngân hàng PVcomBank tiếp tục triển khai mức lãi suất tương ứng là 0,5%/năm.
Ngoài ra, khách hàng có thể tham khảo thêm một số hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau:
- Lĩnh lãi theo tháng: Lãi suất khoảng 4,46 - 7,46%/năm
- Lĩnh lãi theo quý: Lãi suất khoảng 6,93 - 7,5%/năm.
Cũng trong tháng 6 này, PVcomBank còn cung cấp thêm các gói sản phẩm tiền gửi tại quầy khác như tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm trả lãi trước,… và một số sản phẩm tiết kiệm online với mức lãi suất hấp dẫn.
Kỳ hạn |
Lãi theo tháng |
Lãi theo quý |
Lãi cuối kỳ |
1 tuần |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
- |
- |
4,5 |
2 tháng |
4,49 |
- |
4,5 |
3 tháng |
4,48 |
- |
4,5 |
4 tháng |
4,47 |
- |
4,5 |
5 tháng |
4,46 |
- |
4,5 |
6 tháng |
6,9 |
6,93 |
7 |
7 tháng |
7,17 |
- |
7,3 |
8 tháng |
7,14 |
- |
7,3 |
9 tháng |
7,22 |
7,26 |
7,4 |
10 tháng |
7,2 |
- |
7,4 |
11 tháng |
7,27 |
- |
7,5 |
12 tháng |
7,44 |
7,48 |
7,7 |
15 tháng |
7,46 |
7,5 |
7,8 |
18 tháng |
7,39 |
7,43 |
7,8 |
24 tháng |
7,27 |
7,31 |
7,8 |
36 tháng |
7,02 |
7,06 |
7,8 |
Nguồn: PVcomBank