Chi tiết tuyển sinh 18 trường quân đội năm 2018 | |
Các tổ hợp môn xét tuyển vào trường quân đội năm 2018 | |
Những lưu ý với thí sinh thi vào các trường quân đội năm 2018 |
18 trường quân đội đã công bố phương thức tuyển sinh năm 2018 |
Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn năm 2015, 2016, 2017 của 18 trường quân đội, các em học sinh lớp 12 có thể tham khảo:
1. Học viện Kỹ thuật Quân sự:
Đối tượng |
2015 |
2016 |
2017 |
Nam |
26 (A0) 24,75 (A1) |
Miền Bắc: 26,5 (A0); 24,75 (A1) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.50. Tiêu chí phụ 2: Tổng điểm học bạ 5 kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 131.20. |
Miền Bắc: 27,5 (A0, A1). Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9.40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9.50 |
Miền Nam: 24 (A0); 23,25 (A1) |
Miền Nam: 25,25 (A0, A1). Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8.20. |
||
Nữ |
28,25 (A0) 27,25 (A1) |
Miền Bắc: 28,25 (A0); 28 (A1) |
Miền Bắc: 30 (A0, A1) |
Miền Nam: 27 (A0); 28 (A1) |
Miền Nam: 28,75 (A0, A1). Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 9.60 |
2. Sĩ Quan Pháo Binh:
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Chỉ huy tham mưu pháo binh phía Bắc |
22,75 (A0) |
24 (A0) |
24,25 (A0) Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
Chỉ huy tham mưu pháo binh phía Nam |
22,75 (A0) |
22 (A0) |
20,25 (A0) Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 7,20 |
3. Sĩ Quan Phòng hóa
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Chỉ huy kỹ thuật hóa học phía Bắc |
20,5 (A0) |
24,5 (A0) |
23,75 (A0) Tiêu chí phụ: Điểm môn Hóa ≥ 7,75. |
Chỉ huy kỹ thuật hóa học phía Nam |
20,5 (A0) |
21,25 (A0) |
17,5 (A0) |
4. Sĩ quan Không quân:
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Sĩ quan CHTM không quân phía Bắc |
22 (A0, Phi công) |
21,25 (A0) |
22,75 (A0) Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,20. |
Sĩ quan CHTM không quân phía Nam |
21,25 (A0, Sĩ quan dù) |
19,5 (A0) |
19,25 (A0) |
5. Sĩ quan Kỹ thuật quân sự:
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Sĩ quan Kỹ thuật quân sự phía Bắc |
25 (A0) |
23,75 (A0) |
26,25 (A0, A1) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 8,50. |
Sĩ quan Kỹ thuật quân sự phía Nam |
24 (A0) |
22,75 (A0) |
25,5 (A0, A1) Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,40. |
6. Sĩ quan Tăng Thiết Giáp
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Miền Bắc |
24,5 (A0) |
22,75 (A0) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,25. Tiêu chí phụ 2: Tổng điểm học bạ 5 kỳ của 3 môn xét tuyển ≥ 125,7 |
24,5 (A0) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25. |
Miền Nam |
20,25 (A0) |
21,25 (A0) Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 6,25. |
17,5 (A0) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 5,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 5,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 5,75. |
7. Sĩ quan Công binh:
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Chỉ huy kỹ thuật công binh phía Bắc |
23,25 (A0) |
23,5 (A0) 17 (A1) |
23,5 (A0, A1) Tiêu chí phụ Điểm môn Toán ≥ 8,00 |
Chỉ huy kỹ thuật công binh phía Nam |
23,25 (A0) |
21,75 (A0) 16,75 (A1) |
22 (A0, A1) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (tiếng Anh) ≥ 7,00. |
8. Sĩ quan Đặc công:
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Chỉ huy tham mưu đặc công phía Bắc |
22,75 (A0) |
23,75 (A0) Điểm môn Toán ≥ 8.00. 17,5 (A1) |
23,25 (A0, A1) |
Chỉ huy tham mưu đặc công phía Nam |
22,75 (A0) |
21 (A0) 16,5 (A1) |
21,75 (A0, A1) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75. |
9. Sĩ quan Thông tin:
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Chỉ huy kỹ thuật thông tin phía Bắc |
24,5 (A0) 22 (A1) |
23 (A0) 21,5 (A1) |
24,5 (A0, A1) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
Chỉ huy kỹ thuật thông tin phía Nam |
24,5 (A0) 22 (A1) |
21 (A0) 21,5 (A1) |
23,5 (A0, A1) Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 7,60. |
10. Sĩ quan Lục quân 1:
Ngành |
2015 |
2016 |
2017 |
Chỉ huy tham mưu lục quân |
24,75 (A0) |
24 (A0, A1) |
25,5 (A0, A1) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,00. |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
20,5 (C00) |
11. Sĩ quan Lục quân 2:
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Quân khu 5 |
22,75 (A0) |
22,5 (A0) Điểm môn Toán ≥ 7,00. |
22,75 (A0) |
Quân khu 7 |
22,75 (A0) |
21,5 (A0) Tổng điểm học bạ 5 kỳ 3 môn xét tuyển ≥ 129,40 |
22,75 (A0) |
Quân khu 9 |
22,75 (A0) |
21,25 (A0) Tổng điểm học bạ 5 kỳ 3 môn xét tuyển ≥ 138,2 |
22,75 (A0) |
Quân khu 4 |
23,5 (A0) |
22,75 (A0) Điểm môn Toán ≥ 7,75. |
23,5 (A0) |
12. Học viện Hải quân:
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Chỉ huy tham mưu hải quân phía Bắc |
24,75 (A0) |
23 (A0) |
25 (A0) |
Chỉ huy tham mưu hải quân phía Nam |
24,75 (A0) |
23 (A0) |
22,5 (A0) Tiêu chí phụ Điểm môn Toán ≥ 7,20. |
13. Học viện Phòng không – Không quân:
Ngành |
2015 |
2016 |
2017 |
Kỹ thuật hàng không |
25,5 (A0) |
Miền Bắc: 25 (A0); 18 (A1). |
Miền Bắc: 26,75 (A0, A1). Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8.00. |
Miền Nam: 21,25 (A0); 18 (A1) |
Miền Nam: 23 (A0, A1). Tiêu chí phụ Điểm môn Toán ≥ 8.20 |
||
Chỉ huy tham mưu Phòng không, Không quân |
24,5 (A0) |
Miền Bắc: 23,5 (A0); 17 (A1). |
Miền Bắc: 25 (A0, A1). Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8.25. |
Miền Nam: 19,5 (A0); 17 (A1) |
Miền Nam: 21,5 (A0, A1). Tiêu chí phụ Điểm môn Toán ≥ 7.00 |
14. Học viện Khoa học Quân sự:
Vùng tuyển |
Ngành |
2015 |
2016 |
2017 |
Miền Bắc |
Trinh sát kỹ thuật |
23,5 (A0) 22,25 (A1) |
25,75 (A0) 24,75 (A1) |
25,5 (A0, A1) |
Ngôn ngữ Anh |
Nam: 22,44 (D1) |
Nam: 24 (D1) |
Nam: 25 (D1) |
|
Nữ: 26,81 (D1) |
Nữ: 28 (D1) |
Nữ: 29 (D1) |
||
Ngôn ngữ Nga |
Nam: 21,4 (D1, D2) |
Nam: 24,25 (D1, D2) |
Nam: 18,25 (D1); 19,5 (D2) |
|
Nữ: 26,5 (D1, D2) |
Nữ: 26,75 (D1, D2) |
Nữ: 25,75 (D1); 27,5 (D2) |
||
Quan hệ quốc tế |
Nam: 22,06 (D1) |
Nam: 18 (D1) |
||
Nữ: 27,5 (D1) |
Nữ: 26,25 (D1) |
|||
Ngôn ngữ Trung |
Nam: 21,06 (D1, D4) |
Nam: 23,5 (D1, D4) |
Nam: 18,75 (D1); 23,75 (D4) |
|
Nữ: 26,81 (D1, D4) |
Nữ: 27 (D1, D4) |
Nữ: 27,75 (D1); 27,25 (D4) |
||
Miền Nam |
Trinh sát kỹ thuật |
23,5 (A0) 22,25 (A1) |
23,75 (A0) 22,25 (A1) |
25,5 (A0, A1) |
Ngôn ngữ Anh |
Nam: 22,44 (D1) |
Nam: 22,5 (D1) |
Nam: 23,25 (D1) |
|
Nữ: 26,81 (D1) |
Nữ: 28 (D1) |
Nữ: 29 (D1) |
||
Ngôn ngữ Nga |
Nam: 21,4 (D1, D2) |
Nam: 22 (D1, D2). |
Nam: 25,75 (D1); 27,5 (D2) |
|
Nữ: 26,5 (D1, D2) |
Nữ: 26,75 (D1, D2) |
|||
Quan hệ Quốc tế |
Nam: 22,06 (D1) |
|||
Nữ: 27,5 (D1) |
Nữ: 26,25 (D1) |
|||
Ngôn ngữ Trung |
Nam: 21,06 (D1, D4) |
Nam: 21,25 (D1, D4) |
Nam: 17,75 (D1) |
|
Nữ: 26,81 (D1, D4) |
Nữ: 27 (D1, D4) |
Nữ: 27,75 (D1); 27,25 (D4) |
15. Học viện Biên phòng:
Ngành |
Vùng tuyển sinh |
2015 |
2016 |
2017 |
Biên phòng |
Miền Bắc |
25 |
18 (A1) 24,5 (C00) |
24,5 (A1) 28,5 (C00) Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
Quân khu 4 |
25 |
23 (C00) |
27,25 (C00) |
|
Quân khu 5 |
25 |
17,75(A1) 23,25 (C00) |
23 (A1) 26,75 (C00) Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Quân khu 7 |
25 |
17,75(A1) 21 (C00) |
23,25 (A1) 25,75 (C00) Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|
Quân khu 9 |
25 |
20,5 (A1) 22,75 (C00) |
19 (A1) 26,5 (C00) Điểm môn Văn ≥ 5,50. |
|
Luật |
Miền Bắc |
24,25 (A1) Điểm môn Toán ≥ 7,80. 28,25 (C00) Điểm môn Văn ≥ 8,00. |
||
Quân khu 4 |
27 (C00) Điểm môn Văn ≥ 7,00. |
|||
Quân khu 5 |
22,75 (A1) 26,5 (C00) Điểm môn Văn ≥ 7,50. |
|||
Quân khu 7 |
22,5 (A1) Điểm môn Toán ≥ 8,60. 25,5 (C00) Điểm môn Văn ≥ 7,25. |
|||
Quân khu 9 |
18,5 (A1) 25,75 (C00) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. |
16. Học viện Hậu cần:
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Hậu cần quân sự phía Bắc |
25 (A0) |
26,25 (A0) 18,25 (A1) |
26,25 (A0, A1) Tiêu chí phụ Điểm môn Toán ≥ 8,80. |
Hậu cần quân sự phía Nam |
25 (A0) |
23,5 (A0) 18 (A1) |
24,25 (A0, A1) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,20. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. |
17. Sĩ quan Chính trị:
Vùng tuyển |
2015 |
2016 |
2017 |
Miền Bắc |
24,5 (A0) 24,5 (C00) |
24 (A0) 24,75 (C00) |
26,5 (A0) Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8,20. 28 (C00) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 8,75. 20 (D1) |
Miền Nam |
24,5 (A0) 24,5 (C00) |
22 (A0) 23 (C00) |
23 (A0) 26,5 (C00) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa ≥ 9,50. 18 (D1) |
18. Học viện Quân y:
Vùng tuyển |
Đối tượng |
2015 |
2016 |
2017 |
Miền Bắc |
Nam |
27,5 (A0) |
26,5 (A0) |
29 (A0) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50. |
26 (B0) |
26 (B0) |
27,75 (B0) Điểm môn Sinh ≥ 9,50. |
||
Nữ |
28,25 (A0) |
28,75(A0) |
29,5 (A0) 30 (B0) |
|
28,25 (B0) |
28,25 (B0) |
|||
Miền Nam |
Nam |
27,5 (A0) |
21,25(A0) |
27,25 (A0) Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75. |
26 (B0) |
24,5 (B0) |
27 (B0) Điểm môn Sinh ≥ 9,00. |
||
Nữ |
28,25 (A0) 28,25 (B0) |
25,5 (A0) 27,5 (B0) |
30 (A0) |
|
29 (B0) Điểm môn Sinh ≥ 9,00. |
Giáo dục 09:49 | 05/03/2019
Thời sự 12:50 | 22/08/2018
Giáo dục 02:49 | 06/07/2018
Giáo dục 02:49 | 06/07/2018
Giáo dục 12:46 | 05/07/2018
Giáo dục 09:06 | 04/07/2018
Giáo dục 08:14 | 12/04/2018
Giáo dục 06:51 | 12/04/2018