Sinh viên ĐH Ngoại thương trong 'Ngày hội tư vấn tuyển sinh - hướng nghiệp năm 2019' được tổ chức mới đây tại Hà Nội. Ảnh: Đình Tuệ.
Theo phương án tuyển sinh 2019 ĐH Ngoại thương (mã trường: NTH), trường tuyển sinh 3.850 chỉ tiêu hệ đại học chính qui. Dưới đây là mã ngành ĐH Ngoại thương năm 2019 và tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu của để các thí sinh tham khảo:
Các tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hoá); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga); D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp); D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung); D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật), D07 (Toán, Hóa,Tiếng Anh).
Tên ngành, chuyên ngành | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển*/Xét tuyển kết hợp | Chỉ tiêu | Ghi chú |
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 | ||||
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ PHÍA BẮC – Ký hiệu trường NTH |
| |||
A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI | 2150 |
| ||
1. Ngành Kinh tế | NTH01 | 660 | Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1 | |
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06,D07 | 520 | ||
Chuyên ngành Thương mại quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 140 | ||
2. Ngành Kinh tế quốc tế | 290 | |||
Chuyên ngành Kinh tế quốc tế | A00,A01,D01,D03,D07 | 190 | ||
Chuyên ngành Kinh tế và phát triển quốc tế | A00,A01,D01.D07 | 100 | ||
3. Ngành Luật, chuyên ngành Luật thương mại quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 120 | ||
4. Ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | NTH02 | A00,A01,D01,D07 | 220 | |
5. Ngành Kinh doanh quốc tế | 170 | |||
Chương trình tiêu chuẩn của ngành Kinh doanh quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 140 | ||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | A00,A01,D01,D07 | 30 | ||
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng | NTH03 |
| 290 | |
Chương trình tiêu chuẩn |
| |||
Chuyên ngành Tài chính Quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 150 | ||
Chuyên ngành Phân tích và đầu tư tài chính | A00,A01,D01,D07 | 70 | ||
Chuyên ngành Ngân hàng | A00,A01,D01,D07 | 70 | ||
7. Ngành Kế toán | 110 | |||
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán | A00,A01,D01,D07 | 80 | ||
Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | A00,A01,D01,D07 | 30 | ||
8. Ngành ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | NTH04 | D01 | 130 | Điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, các môn khác nhân hệ số 1 và quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ GD&ĐT |
9. Ngành ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại | NTH05 | D01, D03 | 45 | |
10 Ngành ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại | NTH06 | D01, D04 | 45 | |
11. Ngành ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại | NTH07 | D01, D06 | 70 | |
B. CƠ SỞ QUẢNG NINH | 150 | |||
1. Ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán | NTH08 | A00,A01,D01,D07 | 70 | Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1 |
2. Ngành Kinh doanh quốc tế,chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 80 | ||
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG -CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH – Ký hiệu trường NTS | 680 |
| ||
1. Ngành Kinh tế, Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | NTS01 | A00,A01,D01, D06,D07 | 380 |
Điểm các môn xét tuyển nhân hệ số 1 |
3. Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 100 | ||
4. Ngành Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Tài chính quốc tế | NTS02 | A00,A01,D01,D07 | 100 | |
5. Ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán, chương trình tiêu chuẩn | A00,A01,D01,D07 | 100 | ||
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH | ||||
| 510 |
| ||
1. Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
|
| ||
Chương trình tiên tiến | TT1 | Xét tuyển kết hợp | 80 |
|
Chương trình chất lượng cao | CLC1 | Xét tuyển kết hợp | 80 |
|
2. Ngành/chuyên ngành Kinh tế quốc tế |
|
| ||
Chương trình chất lượng cao | CLC2 | Xét tuyển kết hợp | 50 |
|
3. Ngành Kinh doanh quốc tế |
|
| ||
Chương trình kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | CLC3 | Xét tuyển kết hợp | 40 |
|
Chương trình logistic và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | CLC4 | Xét tuyển kết hợp | 50 |
|
4. Ngành Quản trị kinh doanh/chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
| ||
Chương trình tiên tiến | TT2 | Xét tuyển kết hợp | 80 |
|
Chương trình chất lượng cao | CLC5 | Xét tuyển kết hợp | 50 |
|
5. Ngành/chuyên ngành Tài chính ngân hàng |
|
| ||
Chương trình chất lượng cao | CLC6 | Xét tuyển kết hợp | 50 |
|
6. Ngành Kế toán |
|
| ||
Chương trình Kế toán kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA | CLC7 | Xét tuyển kết hợp | 40 |
|
| 270 |
| ||
1. Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại |
|
| ||
Chương trình chất lượng cao | CLC8 | Xét tuyển kết hợp | 120 |
|
2. Ngành Kinh doanh quốc tế |
|
| ||
Chương trình logistic và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế | CLC9 | Xét tuyển kết hợp | 50 |
|
3. Ngành Quản trị kinh doanh/chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế |
|
| ||
Chương trình chất lượng cao | CLC10 | Xét tuyển kết hợp | 50 |
|
4. Ngành/chuyên ngành Tài chính-ngân hàng |
|
| ||
Chương trình chất lượng cao | CLC11 | Xét tuyển kết hợp | 50 |
|
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP ĐỐI VỚI NGÀNH NGÔN NGỮ, CHUYÊN NGÀNH NGÔN NGỮ THƯƠNG MẠI | ||||
TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI | 90 |
| ||
1. Ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại | NN1 | Xét tuyển kết hợp | 40 |
|
2. Ngành Ngôn ngữ Pháp, chuyên ngành Tiếng Pháp Thương mại | NN2 | Xét tuyển kết hợp | 15 |
|
3. Ngành Ngôn ngữ Trung, chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại | NN3 | Xét tuyển kết hợp | 15 |
|
4. Ngành Ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật Thương mại | NN4 | Xét tuyển kết hợp | 20 |
|
TỔNG CHỈ TIÊU ĐẠI HỌC |
| 3.850 |
|
- Là học sinh các lớp chuyên Toán, Tin, Lí, Hóa, Văn và Ngoại ngữ của các trường THPT chuyên trong hệ thống giáo dục THPT toàn quốc tốt nghiệp năm 2019.
- Tính đến thời điểm nhập học, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo qui định hiện hành.
- Có điểm trung bình chung học tập của ba năm lớp 10, 11, 12 từ 8,0 trở lên, trong đó có điểm trung bình chung học tập ba năm lớp 10, 11, 12 của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ) đạt từ 8,5 điểm trở lên; Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS (academic) từ 6,5 trở lên, hoặc TOEFL PBT từ 550 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 90 trở lên, hoặc giải ba quốc gia môn Tiếng Anh trở lên.
Nhà trường xác định trúng tuyển theo từng chương trình đào tạo. Căn cứ xác định trúng tuyển vào từng chương trình đào tạo: Xác định trúng tuyển căn cứ trên chỉ tiêu và điểm đánh giá hồ sơ xét tuyển.
Các tiêu chí đánh giá hồ sơ xét tuyển theo quy định của nhà trường bao gồm điểm tiếng Anh theo chứng chỉ quốc tế hoặc điểm qui đổi của giải quốc gia môn tiếng Anh theo qui định cụ thể của Nhà trường, điểm trung bình chung học tập ba năm lớp 10, 11, 12 của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ).
ĐH Ngoại thương công khai cách thức đánh giá hồ sơ xét tuyển trước thời điểm thu nộp hồ sơ xét tuyển. Thí sinh có thể xem thêm chi tiết Tại đây.
Giáo dục 14:36 | 27/06/2019
Đô thị 14:44 | 25/06/2019
Thời sự 18:48 | 24/06/2019
Giáo dục 14:46 | 24/06/2019
Giáo dục 17:54 | 23/06/2019
Giáo dục 06:00 | 22/06/2019
Giáo dục 16:22 | 21/06/2019
Giáo dục 07:08 | 15/06/2019