Theo đó, năm 2018, ĐH Phòng cháy chữa cháy tuyển sinh 142 chỉ tiêu cho 2 vùng tuyển sinh phía Bắc và phía Nam. Trong đó, đối với phía Bắc trường dành 70 chỉ tiêu, phía Nam dành 72 chỉ tiêu.
![]() |
Phương án tuyển sinh năm 2018 của ĐH Phòng cháy chữa cháy có nhiều thay đổi so với năm 2017 |
Mức điểm thưởng cho thí sinh đạt giải năm nay cũng giảm, trong đó giải nhất quốc gia chỉ được cộng 1 điểm.
![]() |
ĐH Phòng cháy chữa cháy đã đưa ra chỉ tiêu tuyển sinh 2018 cho từng ngành đào tạo |
Dưới đây là điểm chuẩn 3 năm gần nhất của ĐH Phòng cháy chữa cháy để các thí sinh có thể tham khảo.
Điểm chuẩn năm 2017 ĐH Phòng cháy chữa cháy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy (Nam phía Bắc) |
A00 |
28.25 |
Trong số 16 thí sinh cùng mức 28.25 lấy 06 thí sinh: 04 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.65 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.35 điểm và môn Toán đạt 9.6 |
2 |
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Bắc) |
A00 |
30.25 |
Trong số 04 thí sinh cùng mức 30.25 lấy 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 28.35 điểm |
3 |
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy (Nam phía Nam) |
A00 |
27 |
Trong số 18 thí sinh cùng mức 27.0 lấy 05 thí sinh: 03 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt từ 26.55 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 26.0 điểm và môn Toán đạt 9.0 |
4 |
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Nam) |
A00 |
28.5 |
Trong số 06 thí sinh cùng mức 27.0 lấy 03 thí sinh: 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.95 điểm; 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 27.4 điểm và môn Toán đạt 9.4 |
5 |
78601DS |
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, hệ dân sự |
A00 |
15.5 |
(không có tiêu chí phụ) |
Điểm chuẩn năm 2016 ĐH Phòng cháy chữa cháy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Nam) |
A00 |
26.5 |
2 |
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy (Nam phía Nam) |
A00 |
23.75 |
3 |
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy (Nữ phía Bắc) |
A00 |
27.5 |
4 |
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy (Nam phía Bắc) |
A00 |
25.25 |
Điểm chuẩn năm 2015 ĐH Phòng cháy chữa cháy:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn (Nam) |
A |
26 |
2 |
7860113 |
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ, cứu nạn (Nữ) |
A | 26 |
Giáo dục 09:49 | 05/03/2019
Thời sự 12:50 | 22/08/2018
Giáo dục 02:49 | 06/07/2018
Giáo dục 02:49 | 06/07/2018
Giáo dục 12:46 | 05/07/2018
Giáo dục 09:06 | 04/07/2018
Giáo dục 08:14 | 12/04/2018
Giáo dục 06:51 | 12/04/2018