Theo bảng giá mới nhất giá cát xây dựng Hải Dương đang dao động trong mức 90.000 đồng/m3 đến 455.000 đồng/m3 tuỳ vào từng loại cát.
Cát xây dựng Hải Dương được chia làm 6 loại:
- Cát vàng mô đun độ lớn ML>2,0
- Cát vàng mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0
- Cát đen mô đun độ lớn ML= 0,7 - 1,4
- Cát đen đắp nền đường ô tô
- Cát đen san lấp mặt bằng
- Đất đồi
Bảng giá dưới đây được tổng hợp từ bảng giá vật liệu xây dựng tháng 1/2022 tại Hải Dương dựa trên công bố giá số 01/STC-SXD ngày 8/2/2022 của Liên Sở Tài chính - Xây dựng Hải Dương
TÊN | LOẠI CÁT | |||||
cát vàng mô đun độ lớn ML>2,0 | cát vàng mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0 | cát đen mô đun độ lớn ML= 0,7 - 1,4 | cát đen đắp nền đường ô tô | cát đen san lấp mặt bằng | đất đồi | |
HẢI DƯƠNG | 435 | 370 | 133 | 125 | 114 | 147 |
GIA LỘC | 435 | 337 | 133 | 127 | 116 | 150 |
TỨ KỲ | 440 | 375 | 135 | 127 | 116 | 150 |
NINH GIANG | 450 | 385 | 142 | 136 | 125 | 165 |
THANH MIỆN | 455 | 390 | 145 | 137 | 126 | 165 |
BÌNH GIANG | 455 | 390 | 145 | 138 | 127 | 170 |
CẨM GIÀNG | 435 | 370 | 133 | 125 | 114 | 150 |
NAM SÁCH | 435 | 370 | 133 | 125 | 114 | 130 |
THANH HÀ | 445 | 380 | 139 | 126 | 115 | 147 |
CHÍ LINH | 435 | 370 |
|
|
| 90 |
KIM THÀNH | 435 | 370 | 128 | 121 | 110 | 130 |
KIM MÔN | 435 | 370 | 128 | 121 | 110 | 90 |
Đơn Vị Tính: nghìn đồng/m3 |
Mức giá vật liệu xây dựng ( chưa bao gồm VAT) phổ biến, bình quân trong tháng 1/2022 tại nơi tiêu thụ tập trung, trung tâm các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Thị trường 21:21 | 30/06/2022
Thị trường 15:14 | 30/06/2022
Thị trường 14:13 | 30/06/2022
Thị trường 14:36 | 01/06/2022
Thị trường 15:31 | 23/05/2022
Thị trường 10:48 | 23/05/2022
Thị trường 18:45 | 19/05/2022
Thị trường 16:07 | 19/05/2022