Xem thêm: Lãi suất ngân hàng GPBank tháng 2/2022
Bước sang tháng mới, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) đã có động thái điều chỉnh phạm vi lãi suất đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 1 - 36 tháng. Hiện tại, lãi suất áp dụng dao động trong khoảng 4 - 6,3%/năm.
Cụ thể, các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng cùng có lãi suất tiền gửi không đổi ở mức 4%/năm. Trong khi đó, ngân hàng giảm 0,2 điểm % đối với lãi suất của các kỳ hạn còn lại, xuống còn: 6%/năm (6 tháng), 6,05%/năm (7 tháng và 8 tháng), 6,1%/năm (9 tháng), 6,2%/năm (12 tháng và 15 - 36 tháng) và 6,3%/năm (13 tháng).
Khách hàng chọn phương thức lĩnh lãi đầu kỳ tại GPBank sẽ được nhận lãi suất tiết kiệm trong khoảng 3,93 - 5,9%/năm. Trong đó, kỳ hạn 1 - 5 tháng có lãi suất ổn định trong khoảng 3,93 - 3,99%/năm; các kỳ hạn 6 - 36 tháng được ngân hàng điều chỉnh giảm lãi suất 0,14 - 0,19 điểm %, xuống còn 5,23 - 5,9%/năm.
Tương tự, lãi suất ngân hàng triển khai cho các phương thức lĩnh lãi định kỳ cũng thấp hơn 0,17 - 0,19 điểm % so với tháng trước, gồm các kỳ hạn lĩnh lãi tương ứng: 1 tháng (3,97 - 6,11%/năm), 3 tháng (5,73 - 6,06%/năm), 6 tháng (5,77 - 6,11%/năm) và 12 tháng (5,85 - 6,02%/năm).
Ngoài ra, nếu có nhu cầu gửi tiền ngắn hạn dưới 1 tuần, 1 - 3 tuần hay gửi không kỳ hạn, khách hàng của GPBank sẽ được nhận mức lãi suất chung là 0,2%/năm, chỉ áp dụng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Kỳ hạn | Trả lãi Đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi Cuối kỳ | |||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | |||
KKH | - | - | - | - | - | 0,2 |
Dưới 1 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 |
1 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 |
2 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 |
3 tuần | - | - | - | - | - | 0,2 |
1 tháng | 3,99 | - | - | - | - | 4 |
2 tháng | 3,97 | 3,99 | - | - | - | 4 |
3 tháng | 3,96 | 3,99 | - | - | - | 4 |
4 tháng | 3,95 | 3,98 | - | - | - | 4 |
5 tháng | 3,93 | 3,97 | - | - | - | 4 |
6 tháng | 5,83 | 5,93 | 5,96 | - | - | 6, |
7 tháng | 5,84 | 5,96 | - | - | - | 6,05 |
8 tháng | 5,82 | 5,95 | - | - | - | 6,05 |
9 tháng | 5,83 | 5,98 | 6,01 | - | - | 6,1 |
12 tháng | 5,84 | 6,03 | 6,06 | 6,11 | - | 6,2 |
13 tháng | 5,9 | 6,11 | - | - | - | 6,3 |
15 tháng | 5,75 | 5,99 | 6,02 | - | - | 6,2 |
18 tháng | 5,67 | 5,94 | 5,97 | 6,02 | - | 6,2 |
24 tháng | 5,52 | 5,86 | 5,89 | 5,93 | 6,02 | 6,2 |
36 tháng | 5,23 | 5,7 | 5,73 | 5,77 | 5,85 | 6,2 |
Nguồn: GPBank
So với tháng 12/2021, lãi suất ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 3 tỷ đồng trở lên giảm 0,2 điểm % trong tháng này, hiện dao động trong khoảng 6,25 - 6,55%/năm với kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Tương tự như trên, GPBank cũng đưa ra hai phương thức lĩnh lãi khác để khách hàng lựa chọn, gồm lĩnh lãi đầu kỳ (6,05 - 6,12%/năm) và lĩnh lãi định kỳ (6,17 - 6,55%/năm). Trong phương thức lĩnh lãi đầu kỳ, khách hàng có thể chọn kỳ hạn lĩnh 1 tháng, 3 tháng hoặc 6 tháng.
Có thể thấy, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,22 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Số dư | Kỳ hạn | Trả lãi đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | ||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | ||||
Từ 3 tỷ đồng trở lên | 6 tháng | 6,06 | 6,17 | 6,2 | - | 6,25 |
7 tháng | 6,08 | 6,2 | - | - | 6,3 | |
8 tháng | 6,05 | 6,19 | - | - | 6,3 | |
9 tháng | 6,06 | 6,22 | 6,25 | - | 6,35 | |
12 tháng | 6,06 | 6,27 | 6,3 | 6,35 | 6,45 | |
13 tháng | 6,12 | 6,34 | - | - | 6,55 |
Nguồn: GPBank