Theo khảo sát, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) đã triển khai biểu lãi suất tiền gửi mới vào khoảng 5 - 7,5%/năm dành cho tiền gửi tại quầy, kỳ hạn 1 - 36 tháng, sau khi điều chỉnh tăng 0,8 - 2 điểm %.
Chi tiết hơn, lãi suất ngân hàng MSB kỳ hạn 1 tháng tăng 2 điểm % lên mức 5%/năm. Các kỳ hạn từ 2 tháng đến 5 tháng cũng có cùng mức lãi suất 5%/năm sau khi tăng 1,2 - 1,5%/năm.
Tiền gửi kỳ hạn 6 tháng đang được triển khai với lãi suất tiết kiệm là 6,3%/năm, tăng 1,3 điểm %. Các kỳ hạn 7 tháng, 8 tháng và 9 tháng có lãi suất tăng 1,1 điểm % lên mức 6,1%/năm trong tháng này.
Ngân hàng nâng thêm 0,8 điểm % lãi suất lên mức 6,1%/năm đối với kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng; tăng 1,2 điểm % lên mức 6,8%/năm đối với kỳ hạn 12 tháng; tăng 1,9 điểm % lên mức 7,5%/năm đối với các kỳ hạn 13 - 36 tháng.
Lưu ý, đối với sổ tiết kiệm từ 500 tỷ đồng trở lên mở mới hoặc sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn ở kỳ hạn 12 tháng, khách hàng sẽ được nhận lãi suất ngân hàng là 7%/năm.
Trường hợp có sổ tiết kiệm từ 500 tỷ đồng trở lên mở mới hoặc sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn ở kỳ hạn 13 tháng, khách hàng sẽ được nhận lãi suất lên đến 8%/năm.
Đối với tiền gửi trực tuyến tại ngân hàng MSB, lãi suất tăng 1 - 1,8 điểm %, hiện vào khoảng 5 - 8%/năm đối với kỳ hạn 1 - 36 tháng. Trong đó, mức lãi suất cao nhất được ghi nhận tại kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
01 tháng |
5,0 |
5,0 |
02 tháng |
5,0 |
5,0 |
03 tháng |
5,0 |
5,0 |
04 tháng |
5,0 |
5,0 |
05 tháng |
5,0 |
5,0 |
06 tháng |
6,3 |
7,0 |
07 tháng |
6,1 |
7,0 |
08 tháng |
6,1 |
7,0 |
09 tháng |
6,1 |
7,0 |
10 tháng |
6,1 |
7,0 |
11 tháng |
6,1 |
7,0 |
12 tháng |
6,8 |
7,5 |
13 tháng |
7,5 |
7,7 |
15 tháng |
7,5 |
7,7 |
18 tháng |
7,5 |
7,7 |
24 tháng |
7,5 |
8,0 |
36 tháng |
7,5 |
8,0 |
Nguồn: MSB
Tương tự, ngân hàng MSB cũng điều chỉnh tăng lãi suất tiền gửi online thêm 0,2 - 0,9 điểm % so với lãi suất tại quầy đối với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Hiện tại, ngân hàng MSB cũng đang triển khai nhiều sản phẩm huy động tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn, điển hình như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
01 tháng |
5,0 |
5,0 |
4,55 |
4,75 |
02 tháng |
5,0 |
5,0 |
4,55 |
4,75 |
03 tháng |
5,0 |
5,0 |
4,75 |
4,75 |
04 tháng |
5,0 |
5,0 |
4,75 |
4,75 |
05 tháng |
5,0 |
5,0 |
4,75 |
4,75 |
06 tháng |
6,3 |
7,0 |
5,75 |
6,45 |
07 tháng |
6,1 |
7,0 |
5,75 |
6,45 |
08 tháng |
6,1 |
7,0 |
5,75 |
6,45 |
09 tháng |
6,1 |
7,0 |
5,75 |
6,45 |
10 tháng |
6,1 |
7,0 |
5,75 |
6,45 |
11 tháng |
6,1 |
7,0 |
5,75 |
6,45 |
12 tháng |
6,8 |
7,5 |
5,75 |
7,0 |
13 tháng |
7,5 |
7,7 |
5,75 |
7,2 |
15 tháng |
7,5 |
7,7 |
5,75 |
7,2 |
18 tháng |
7,5 |
7,7 |
5,75 |
7,2 |
24 tháng |
7,5 |
8,0 |
5,75 |
7,5 |
36 tháng |
7,5 |
8,0 |
5,75 |
7,5 |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
01 tháng |
4,5 |
|
|
|
|
|
02 tháng |
4,5 |
4,55 |
4,75 |
|
|
|
03 tháng |
4,5 |
4,75 |
4,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
04 tháng |
4,5 |
4,75 |
4,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
05 tháng |
4,5 |
4,9 |
4,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
06 tháng |
6,0 |
6,0 |
6,6 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
6,0 |
6,0 |
6,6 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
6,0 |
6,0 |
6,6 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
6,0 |
6,0 |
6,6 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
6,0 |
6,0 |
6,6 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
6,0 |
6,0 |
6,6 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
6,6 |
6,6 |
7,1 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
6,7 |
6,7 |
7,4 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
6,7 |
6,7 |
7,4 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
6,7 |
6,7 |
7,4 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
7,0 |
7,0 |
7,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
7,0 |
7,0 |
7,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
|
|
|
5,4 |
5,4 |
|
Nguồn: MSB