Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Saigonbank trong tháng 5/2022
Theo khảo sát vào ngày 7/4, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) vẫn duy trì phạm vi lãi suất tiền gửi dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ trong khoảng 3,2 - 6,3%năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Cụ thể, mức lãi suất được triển khai cho hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt là 3,2%/năm và 3,3%/năm. Kỳ hạn 3 tháng hiện có lãi suất tiết kiệm là 3,6%/năm, hai kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng đang có cùng mức 3,8%.
Tiếp đó, ngân hàng quy định mức lãi suất 5,1%/năm cho kỳ hạn 6 tháng và 5,2%/năm cho những khách hàng gửi tiền trong các kỳ hạn 7 - 11 tháng. Hiện tại, mức lãi suất được ấn định cho kỳ hạn 12 tháng vẫn là 5,9%/năm.
Tương tự, lãi suất của các kỳ hạn 13 - 36 tháng cũng được ngân hàng giữ nguyên là 6,3%/năm trong tháng này. Đây cũng là mức lãi suất ngân hàng Saigonbank cao nhất ở thời điểm hiện tại.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể chọn gửi tiền trong thời gian ngắn như 1 tuần và 2 tuần với mức lãi suất ổn định là 0,2%/năm, tuy nhiên chỉ dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng còn có thể chọn các phương thức lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi hàng tháng (3,59 - 6,11%/năm, cao nhất là kỳ hạn 13 tháng), lĩnh lãi hàng quý (3,6 - 6,07%/năm, cao nhất là kỳ hạn 18 tháng) và lĩnh lãi trước (3,57 - 5,9%/năm, cao nhất là kỳ hạn 13 tháng).
Riêng với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, ngân hàng còn triển khai thêm các khoản tiền tiết kiệm không kỳ hạn với mức lãi suất áp dụng là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
|
0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần |
0,20% |
|
|
|
02 tuần |
0,20% |
|
|
|
01 tháng |
3,20% |
|
3,20% |
3,20% |
02 tháng |
3,30% |
|
3,30% |
3,28% |
03 tháng |
3,60% |
3,60% |
3,59% |
3,57% |
04 tháng |
3,80% |
|
3,79% |
3,76% |
05 tháng |
3,80% |
|
3,78% |
3,74% |
06 tháng |
5,10% |
5,07% |
5,05% |
4,97% |
07 tháng |
5,20% |
|
5,13% |
5,04% |
08 tháng |
5,20% |
|
5,12% |
5,02% |
09 tháng |
5,20% |
5,13% |
5,11% |
5,00% |
10 tháng |
5,20% |
|
5,10% |
4,98% |
11 tháng |
5,20% |
|
5,09% |
4,96% |
12 tháng |
5,90% |
5,78% |
5,75% |
5,57% |
13 tháng |
6,30% |
|
6,11% |
5,90% |
18 tháng |
6,30% |
6,07% |
6,03% |
5,76% |
24 tháng |
6,30% |
5,98% |
5,95% |
5,60% |
36 tháng |
6,30% |
5,81% |
5,78% |
5,30% |
Nguồn: Saigonbank
Tương tự như khách hàng cá nhân, khách hàng tổ chức giao dịch tại Saigonbank cũng nhận lãi suất ổn định trong tháng này. Cụ thể, các kỳ hạn 1 - 36 tháng hiện đang được niêm yết với lãi suất trong khoảng 3,2 - 6,3%/năm.
Trong đó, lãi suất ngân hàng dành cho kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng lần lượt là 3,2%/năm, 3,3%/năm và 3,6%/năm. Hai kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng tiếp tục có cùng mức lãi suất là 3,8%/năm.
Các kỳ hạn còn lại đều được ngân hàng huy động với lãi suất trên 5%/năm, gồm: 5,1%/năm (6 tháng), 5,2%/năm (7 - 11 tháng), 5,9%/năm (12 tháng) và 6,3%/năm (13 - 36 tháng).
Đối với nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn, ngân hàng hiện đang quy định cùng mức lãi suất 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn |
0,20% |
2. Loại 01 tuần |
0,20% |
3. Loại 02 tuần |
0,20% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng |
3,20% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng |
3,30% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng |
3,60% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng |
3,80% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng |
3,80% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng |
5,10% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng |
5,20% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng |
5,20% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng |
5,20% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng |
5,20% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng |
5,20% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng |
5,90% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng |
6,30% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng |
6,30% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng |
6,30% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng |
6,30% |
Nguồn: Saigonbank