Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 11/1/2021
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 12/1
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc ở hướng mua vào bán ra giảm không nhiều quá 200.000 đồng/lượng.
Doanh nghiệp Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào vàng SJC đạt ngưỡng 55,45 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra là 55,97 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh giảm không quá 500.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 9/1 | Phiên hôm nay 11/1 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,40 | 56,00 | 55,35 | 55,95 | -50 | -50 |
Hà Nội | 55,40 | 56,02 | 55,35 | 55,97 | -50 | -50 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,30 | 56,00 | 55,25 | 55,90 | -50 | -100 |
TP HCM | 55,30 | 56,05 | 55,25 | 55,95 | -50 | -100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,35 | 55,95 | 55,25 | 55,85 | -100 | -100 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,30 | 56,00 | 55,30 | 55,95 | - | -50 |
Hà Nội | 55,30 | 56,00 | 55,30 | 55,95 | - | -50 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,40 | 55,94 | 55,26 | 55,84 | -140 | -100 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,65 | 56,00 | 55,45 | 55,85 | -200 | -150 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,75 | 56,20 | 55,30 | 55,70 | -450 | -500 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày ngày 11/1/2021
Tại thời điểm khảo sát, của hàng vàng bạc đá quí Sài Gòn và Bảo Tín Minh Châu ghi nhận chiều mua vào bán ra vàng 24K giảm nhiều nhất 200.000 đồng/lượng.
Giá trần mua bán lần lượt là 54,20 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và 54,95 triệu đồng/lượng (Tập đoàn Doji).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 9/1 | Phiên hôm nay 11/1 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 54,10 | 54,80 | 53,90 | 54,70 | -200 | -100 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 54,05 | 54,95 | 54,00 | 54,85 | -50 | -100 |
TP HCM | 54,05 | 54,95 | 54,00 | 54,85 | -50 | -100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,80 | 54,80 | 53,80 | 54,80 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 54,00 | 54,80 | 54,00 | 54,80 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 54,00 | 55,10 | 53,85 | 54,95 | -150 | -150 |
Mi Hồng | TP HCM | 54,35 | 54,70 | 54,20 | 54,65 | -150 | -50 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày ngày 11/1/2021
Doanh nghiệp Mi Hồng điều chỉnh giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào bán ra giảm nhiều nhất 200.000 đồng/lượng.
Giá trần mua bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng tương ứng với 40,14 triệu đồng/lượng và 42,14 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 9/1 | Phiên hôm nay 11/1 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 39,25 | 41,25 | 39,18 | 41,18 | -70 | -70 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 40,21 | 42,21 | 40,14 | 42,14 | -70 | -70 |
TP HCM | 40,21 | 42,21 | 40,14 | 42,14 | -70 | -70 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,85 | 41,25 | 39,85 | 41,25 | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 36,70 | 38,70 | 36,50 | 38,50 | -200 | -200 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Giá vàng giao ngay giảm 1,05% xuống 1.831 USD/ounce theo Kitco, vàng giao tháng 2/2021 giảm 0,20% xuống 1.831 USD/ounce, ghi nhận vào lúc 12h00.
Qui đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (23.16 đồng), giá vàng thế giới tương đương 51,09 triệu đồng/lượng, thấp hơn 4,88 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024