Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 12/3
Tại thời điểm khảo sát, SJC đang được Mi Hồng giao dịch ngưỡng cao nhất là 55,35 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,68 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Bảo Tín Minh Châu.
Giá vàng SJC tại các hệ thống tiếp tục tăng không nhiều quá 400.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC tăng 350.000 đồng/lượng ở cả hai hướng mua bán.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 10/3 | Phiên hôm nay 11/3 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 54,95 | 55,35 | 55,23 | 55,63 | +280 | +280 |
Hà Nội | 54,95 | 55,37 | 55,23 | 55,65 | +280 | +280 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 54,95 | 55,35 | 55,25 | 55,65 | +300 | +300 |
TP HCM | 54,85 | 55,35 | 55,20 | 55,65 | +350 | +300 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 54,92 | 55,30 | 55,30 | 55,65 | +380 | +350 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 54,85 | 55,30 | 55,10 | 55,60 | +250 | +300 |
Hà Nội | 54,85 | 55,30 | 55,10 | 55,60 | +250 | +300 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 54,96 | 55,29 | 55,33 | 55,68 | +370 | +390 |
Mi Hồng | TP HCM | 54,95 | 55,20 | 55,35 | 55,55 | +400 | +350 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 54,95 | 55,20 | 55,30 | 55,55 | +350 | +350 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 chiều ngày 11/3/2021
Hiện tại, giá vàng 24K tại hệ thống Mi Hồng đang niêm yết chiều mua vào cao nhất với mức 51,70 triệu đồng/lượng và 52,40 triệu đồng/lượng tại Bảo Tín Minh Châu và doanh nghiệp Phú Quý.
Giá mua và bán loại vàng nữ trang 24k tại các hệ thống kinh doanh đảo chiều tăng không nhiều hơn 200.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 10/3 | Phiên hôm nay 11/3 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 51,40 | 52,10 | 51,45 | 52,15 | +50 | +50 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 51,25 | 52,20 | 51,30 | 52,20 | +50 | - |
TP HCM | 51,25 | 52,20 | 51,30 | 52,20 | +50 | - | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 51,30 | 52,30 | 51,30 | 52,30 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 51,20 | 52,00 | 51,20 | 52,20 | - | +200 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 51,25 | 52,35 | 51,30 | 52,40 | +50 | +50 |
Mi Hồng | TP HCM | 51,70 | 52,00 | 51,70 | 52,20 | - | +200 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 chiều ngày 11/3/2021
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18K tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 38,15 triệu đồng/lượng và 40,15 triệu đồng/lượng chiều bán ra.
Nhìn chung, vàng nhẫn 18k ở cả hai chiều mua vào bán ra tại các hệ thống trong nước tăng nhẹ 40.000 đồng/lượng.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 10/3 | Phiên hôm nay 11/3 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 37,23 | 39,23 | 37,27 | 39,27 | +40 | +40 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 38,15 | 40,15 | 38,15 | 40,15 | - | - |
TP HCM | 38,15 | 40,15 | 38,15 | 40,15 | - | - | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 37,75 | 39,15 | 37,75 | 39,15 | - | - |
Mi Hồng | TP HCM | 35,00 | 37,00 | 35,00 | 37,00 | - | - |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Giá vàng giao ngay tăng 0,28% lên 1.731 USD/ounce theo Kitco, vàng giao tháng 4/2021 tăng 0,47% lên 1.729 USD/ounce, ghi nhận vào lúc 12h00.
Quy đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (23.140 đồng), giá vàng thế giới tương đương 48,26 triệu đồng/lượng, thấp hơn 7,42 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024