Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 13/5
Vào lúc 12h00, giá vàng SJC tại Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn đảo chiều giảm 260.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Trong khi, Tập đoàn Doji ở TP HCM, Công ty Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận và Mi Hồng, vàng SJC cùng giảm 250.000 đồng/lượng ở chiều mua còn chiều bán giảm khoảng 200.000 - 270.000 đồng/lượng.
Tại ngân hàng Eximbank, giá vàng đồng loạt giảm 240.000 đồng/lượng theo cả hai chiều mua vào và bán ra so với mức giá ghi nhận cùng thời điểm ngày hôm qua (11/5).
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên hôm qua 11/5 | Phiên hôm nay 12/5 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,98 | 56,33 | 55,72 | 56,07 | -260 | -260 |
Hà Nội | 55,98 | 56,35 | 55,72 | 56,09 | -260 | -260 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,90 | 56,32 | 55,70 | 56,10 | -200 | -220 |
TP HCM | 56,00 | 56,30 | 55,75 | 56,10 | -250 | -200 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,98 | 56,30 | 55,82 | 56,10 | -160 | -200 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,95 | 56,32 | 55,70 | 56,05 | -250 | -270 |
Hà Nội | 55,95 | 56,32 | 55,70 | 56,05 | -250 | -270 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,99 | 56,31 | 55,82 | 56,09 | -170 | -220 |
Mi Hồng | TP HCM | 56,05 | 56,27 | 55,80 | 56,03 | -250 | -240 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 56,02 | 56,22 | 55,78 | 55,98 | -240 | -240 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Du Y)
Cùng thời điểm khảo sát, giá vàng 24K cũng đã giảm mạnh từ 350.000 - 400.000 đồng/lượng tại các hệ thống cửa hàng kinh doanh.
Trong đó, tại Vàng bạc Đá quý Sài Gòn và Bảo Tín Minh Châu, vàng 24K ghi nhận giảm 350.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào - bán ra.
Còn tại Tập đoàn Phú Quý và hệ thống PNJ cùng giảm mạnh 400.000 đồng/lượng cho cả hai chiều mua bán.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên hôm qua 11/5 | Phiên hôm nay 12/5 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 51,95 | 52,65 | 51,60 | 52,30 | -350 | -350 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 51,90 | 52,70 | 51,50 | 52,35 | -400 | -350 |
TP HCM | 51,90 | 52,70 | 51,50 | 52,35 | -400 | -350 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 51,80 | 52,80 | 51,40 | 52,40 | -400 | -400 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 51,80 | 52,60 | 51,40 | 52,20 | -400 | -400 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 51,75 | 52,85 | 51,40 | 52,50 | -350 | -350 |
Mi Hồng | TP HCM | 52,15 | 52,40 | 51,75 | 52,05 | -400 | -350 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Du Y)
Cũng trong phiên này, giá vàng 18K quay đầu giảm trong khoảng từ 270.000 - 300.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua bán tại hầu hết các hệ thống cửa hàng kinh doanh trên cả nước.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên hôm qua 11/5 | Phiên hôm nay 12/5 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 37,64 | 39,64 | 37,37 | 39,37 | -270 | -270 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 38,53 | 40,53 | 38,26 | 40,26 | -270 | -270 |
TP HCM | 38,53 | 40,53 | 38,26 | 40,26 | -270 | -270 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 38,20 | 39,60 | 37,90 | 39,30 | -300 | -300 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h00. (Tổng hợp: Du Y)
Giá vàng giao ngay giảm 0,42 xuống 1.830 USD/ounce theo Kitco, vàng giao tháng 6 giảm 0,30 xuống 1.830 USD/ounce, ghi nhận vào lúc 12h05.
Quy đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (23.160 đồng), giá vàng thế giới tương đương 51,06 triệu đồng/lượng, thấp hơn 5,04 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024