Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 15/3
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc ở hướng mua vào bán ra quay đầu giảm từ 20.000 - 150.000 đồng/lượng.
Tại doanh nghiệp Mi Hồng ghi nhận giá trần mua vào vàng SJC đạt mốc 55,47 triệu đồng/lượng, giá trần bán ra tại vàng bạc đá quí Sài Gòn chi nhánh Hà Nội là 55,87 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Eximbank giảm 130.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua bán so với phiên trước đó.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 12/3 | Phiên hôm nay 13/3 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | TP HCM | 55,30 | 55,70 | 55,35 | 55,85 | +50 | +150 |
Hà Nội | 55,30 | 55,72 | 55,35 | 55,87 | +50 | +150 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,28 | 55,68 | 55,30 | 55,80 | +20 | +120 |
TP HCM | 55,30 | 55,70 | 55,30 | 55,80 | - | +100 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,35 | 55,70 | 55,37 | 55,77 | +20 | +70 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,30 | 55,70 | 55,30 | 55,80 | - | +100 |
Hà Nội | 55,30 | 55,70 | 55,30 | 55,80 | - | +100 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,35 | 55,68 | 55,38 | 55,77 | +30 | +90 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,42 | 55,60 | 55,47 | 55,67 | +50 | +70 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,33 | 55,58 | 55,20 | 55,45 | -130 | -130 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Hệ thống Doji điều chỉnh giá vàng 24K giảm 150.000 đồng/lượng ở chiều mua trong khi cửa hàng vàng bạc đá quí Sài Gòn niêm yết giá bán tăng 100.000 đồng/lượng.
Giá trần mua - bán vàng nhẫn 24K ghi nhận lần lượt là 51,50 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và 52,25 triệu đồng/lượng (Bảo Tín Minh Châu).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 12/3 | Phiên hôm nay 13/3 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 51,10 | 51,80 | 51,20 | 51,90 | +100 | +100 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 51,05 | 51,88 | 50,90 | 51,95 | -150 | +70 |
TP HCM | 51,05 | 51,88 | 50,90 | 51,95 | -150 | +70 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 51,10 | 52,10 | 51,10 | 52,10 | - | - |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 51,20 | 51,80 | 51,20 | 52,00 | - | +20 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 51,10 | 52,20 | 51,15 | 52,25 | +50 | +50 |
Mi Hồng | TP HCM | 51,50 | 51,80 | 51,50 | 51,80 | - | - |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Hệ thống PNJ điều chỉnh giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào bán ra tăng 150.000 đồng/lượng.
Giá trần mua - bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng tương ứng với 37,96 triệu đồng/lượng và 39,96 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 12/3 | Phiên hôm nay 13/3 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 37,00 | 39,00 | 37,08 | 39,08 | +80 | +80 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 37,91 | 39,91 | 37,96 | 39,96 | +50 | +50 |
TP HCM | 37,91 | 39,91 | 37,96 | 39,96 | +50 | +50 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 37,60 | 39,00 | 37,75 | 39,15 | +150 | +150 |
Mi Hồng | TP HCM | 34,80 | 36,80 | 34,80 | 36,80 | - | - |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Giá vàng giao ngay đạt ngưỡng 1,727 USD/ounce theo Kitco, vàng giao tháng 4/2021 tăng 0,17% lên 1.725 USD/ounce, ghi nhận vào lúc 12h00.
Qui đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (23.140 đồng), giá vàng thế giới tương đương 48,15 triệu đồng/lượng, thấp hơn 7,72 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024