Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 28/12/2020
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 29/12
Giá vàng SJC tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc ở hướng mua vào bán ra tăng không vượt quá 200.000 đồng/lượng.
Doanh nghiệp Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào vàng SJC đạt ngưỡng 55,60 triệu đồng/lượng và giá trần bán ra là 56,00 triệu đồng/lượng.
Ngân hàng Eximbank điều chỉnh tăng 100.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 26/12 | Phiên hôm nay 28/12 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,35 | 55,85 | 55,40 | 55,92 | +50 | +70 |
Hà Nội | 55,35 | 55,87 | 55,40 | 55,90 | +50 | +70 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,25 | 55,80 | 55,40 | 56,00 | +150 | +200 |
TP HCM | 55,25 | 55,85 | 55,30 | 55,90 | +50 | +50 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,30 | 55,80 | 55,45 | 55,95 | +150 | +150 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,30 | 55,85 | 55,45 | 55,95 | +150 | +100 |
Hà Nội | 55,30 | 55,85 | 55,45 | 55,95 | +150 | +100 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,32 | 55,78 | 55,48 | 55,94 | +160 | +160 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,40 | 55,70 | 55,60 | 55,85 | +200 | +150 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,35 | 55,80 | 55,45 | 55,90 | +100 | +100 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 28/12/2020
Tại thời điểm khảo sát, tập đoàn Doji và Mi Hồng ghi nhận chiều mua vào bán ra vàng 24K tăng nhiều nhất 350.000 đồng/lượng.
Giá trần mua bán lần lượt là 54,55 triệu đồng/lượng (Mi Hồng) và 55,35 triệu đồng/lượng (Tập đoàn Doji).
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 26/12 | Phiên hôm nay 28/12 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 54,10 | 54,80 | 54,35 | 55,05 | +250 | +250 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,80 | 55,00 | 54,05 | 55,35 | +250 | +350 |
TP HCM | 53,80 | 55,00 | 54,05 | 55,35 | +250 | +350 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 53,80 | 54,80 | 54,00 | 55,00 | +200 | +200 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,95 | 54,75 | 54,28 | 55,08 | +330 | +330 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 53,85 | 54,95 | 54,00 | 55,10 | +150 | +150 |
Mi Hồng | TP HCM | 54,20 | 54,55 | 54,55 | 54,90 | +350 | +350 |
Vàng 24K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 28/12/2020
Tập đoàn Mi Hồng điều chỉnh giá vàng 18K ở cả hai chiều mua vào bán ra tăng nhiều nhất 300.000 đồng/lượng.
Giá trần mua bán loại vàng nhẫn 18K đạt ngưỡng tương ứng với 40,51 triệu đồng/lượng và 42,51 triệu đồng/lượng đều tại Doji.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 26/12 | Phiên hôm nay 28/12 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 39,25 | 41,25 | 39,44 | 41,44 | +190 | +190 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 40,25 | 42,25 | 40,51 | 42,51 | +260 | +260 |
TP HCM | 40,25 | 42,25 | 40,51 | 42,51 | +260 | +260 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,81 | 41,21 | 40,06 | 41,46 | +250 | +250 |
Mi Hồng | TP HCM | 36,30 | 38,30 | 36,60 | 38,60 | +300 | +300 |
Vàng 18K tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn).
Giá vàng giao ngay tăng 0,87% lên 1.895 USD/ounce theo Kitco, vàng giao tháng 2/2021 tăng 0,88% lên 1.899 USD/ounce, ghi nhận vào lúc 12h00.
Qui đổi theo giá USD của ngân hàng Vietcombank (23.220 đồng), giá vàng thế giới tương đương 53,01 triệu đồng/lượng, thấp hơn 2,99 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024