Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 28/7/2020
Tại thời điểm khảo sát, vàng SJC đang được cửa hàng Mi Hồng niêm yết giá trần mua vào cao nhất 56,00 triệu đồng/lượng và 57,72 triệu đồng/lượng chiều bán ra tại vàng bạc đá quí Sài Gòn
Giá vàng SJC ở chiều mua - bán tại các cửa hàng kinh doanh trên toàn quốc tăng không quá 1,05 triệu đồng/lượng đồng/lượng ở cả hai chiều.
Tại ngân hàng Eximbank, vàng miếng SJC ở hướng mua vào tăng 500.000 đồng/lượng nhưng lại giảm 500.000 đồng/lượng chiều bán ra.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 27/7 | Phiên hôm nay 28/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 55,15 | 56,70 | 56,20 | 57,70 | +1.050 | +1.000 |
Hà Nội | 55,15 | 56,72 | 56,20 | 57,72 | +1.050 | +1.000 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 55,25 | 56,55 | 55,60 | 57,30 | +350 | +750 |
TP HCM | 55,15 | 56,55 | 55,50 | 57,30 | +350 | +750 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 55,20 | 56,70 | 55,50 | 57,70 | +300 | +1.000 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 55,10 | 56,60 | 55,60 | 57,70 | +500 | +1.100 |
Hà Nội | 55,10 | 56,60 | 55,60 | 57,70 | +500 | +1.100 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 55,30 | 56,65 | 55,70 | 57,70 | +400 | +1.050 |
Mi Hồng | TP HCM | 55,50 | 56,50 | 56,00 | 57,30 | +500 | +800 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 55,40 | 56,40 | 55,90 | 55,90 | +500 | -500 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 28/7/2020
Hiện tại, giá vàng 24k tại hệ thống PNJ đang niêm yết chiều mua cao lên mức 53,80 triệu đồng/lượng, bán ra tại cửa hàng Bảo Tín Minh Châu là 55,40 triệu đồng/lượng.
Giá mua và bán vàng nữ trang 24k tăng nhiều nhất lần lượt là 1,05 triệu đồng/lượng và 1,35 triệu đồng/lượng tại doanh nghiệp Bảo Tín Minh Châu.
Giá vàng 24K | Khu vực | Phiên sáng 27/7 | Phiên hôm nay 28/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 52,95 | 53,95 | 53,10 | 54,40 | +150 | +450 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 53,17 | 53,70 | 53,17 | 54,80 | - | +1.100 |
TP HCM | 52,75 | 53,85 | 53,10 | 54,80 | +350 | +950 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 52,60 | 53,80 | 53,30 | 54,80 | +700 | +1.000 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 53,00 | 53,80 | 53,80 | 54,60 | +800 | +800 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 52,65 | 54,05 | 53,70 | 55,40 | +1.050 | +1.350 |
Mi Hồng | TP HCM | 53,10 | 53,70 | 53,60 | 54,50 | +500 | +800 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 12h30 ngày 27/7/2020
Tính tới thời điểm hiện tại, giá vàng 18k tại tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM niêm yết giá mua vào cao nhất là 39,45 triệu đồng/lượng và 41,35 triệu đồng/lượng chiều bán ra ở hệ thống Hà Nội.
Vàng nhẫn 18k tăng mạnh 710.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên trước đó.
Giá vàng 18K | Khu vực | Phiên sáng 27/7 | Phiên hôm nay 28/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 38,67 | 40,61 | 38,95 | 40,95 | +287 | +344 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 39,20 | 40,70 | 39,85 | 41,35 | +650 | +650 |
TP HCM | 39,24 | 40,54 | 39,95 | 41,25 | +710 | +710 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 39,10 | 40,50 | 39,70 | 41,10 | +600 | +600 |
Mi Hồng | TP HCM | 34,50 | 36,50 | 34,80 | 36,80 | +300 | +300 |
Vàng SJC tại một số hệ thống cửa hàng được khảo sát vào lúc 12h30. (Tổng hợp: Tuệ Mẫn)
Kinh doanh 07:06 | 30/08/2024
Kinh doanh 07:26 | 29/08/2024
Kinh doanh 07:17 | 28/08/2024
Kinh doanh 07:25 | 27/08/2024
Kinh doanh 07:11 | 26/08/2024
Kinh doanh 09:07 | 25/08/2024
Kinh doanh 08:28 | 24/08/2024
Kinh doanh 07:46 | 23/08/2024