So sánh lãi suất ngân hàng trong tháng 10 có thể thấy phạm vi lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Big 4 được triển khai tương tự nhau cùng trong khoảng từ 4,1%/năm đến 6,4%/năm. Cả 4 ngân hàng này đã cùng điều chỉnh tăng lãi suất với mức tăng cao nhất ghi nhận được là 1 điểm % so với tháng trước.
Agribank có mức lãi suất tiền gửi được tăng mạnh thêm 0,8 - 1 điểm %. Trong đó ngân hàng thực hiện tăng mạnh nhất 1 điểm % đối với lãi suất tại kỳ hạn 1 - 5 tháng, tăng đồng loạt 0,8 điểm % cho kỳ hạn 6 - 24 tháng còn lại. Để được hưởng lãi suất cao nhất 6,4%/năm tại Agribank khách hàng có thể gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 12 - 24 tháng.
VietinBank triển khai nhiều kỳ hạn lĩnh lãi linh hoạt từ 1 tháng đến 36 tháng và trên 36 tháng. Ngân hàng này đã tăng thêm 0,7 - 1 điểm % lãi suất ngân hàng trong tháng 10. Giống như Agribank, các kỳ hạn gửi 1- 5 tháng cũng được điều chỉnh tăng lãi suất nhiều nhất là 1 điểm %. Còn tại các kỳ hạn còn lại lãi suất tăng thêm 0,7 - 0,8 điểm % so với khảo sát hồi đầu tháng 9. Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất 6,4%/năm được VietinBank áp dụng tại kỳ hạn 12 tháng trở lên.
Tương tự, BIDV cũng tăng mạnh 1 điểm % lãi suất tại kỳ hạn dưới 6 tháng và tăng thêm 0,7 - 0,8 điểm % tại các kỳ hạn 6 - 36 tháng. Để được hưởng mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng này khách hàng cần có thời hạn gửi từ 12 tháng đến 36 tháng.
Vietcombank có cách điều chỉnh khác đôi chút so với ba “ông lớn” còn lại. Bên cạnh tăng 1 điểm % lãi suất tại kỳ hạn ngắn dưới 6 tháng, ngân hàng này cũng tăng mạnh cùng mức đối với các kỳ hạn dài từ 24 - 60 tháng. Mức lãi suất cao nhất được Vietcombank dùng để huy động tiền gửi của khách hàng là 6,4%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 12 - 60 tháng.
Kỳ hạn gửi |
Agribank |
VietinBank |
Vietcombank |
BIDV |
1 tháng |
4,1% |
4,1% |
4,1% |
4,1% |
2 tháng |
4,1% |
4,1% |
4,1% |
4,1% |
3 tháng |
4,4% |
4,4% |
4,4% |
4,4% |
4 tháng |
4,4% |
4,4% |
||
5 tháng |
4,4% |
4,4% |
4,4% |
|
6 tháng |
4,8% |
4,7% |
4,7% |
4,7% |
7 tháng |
4,8% |
4,7% |
||
8 tháng |
4,8% |
4,7% |
||
9 tháng |
4,8% |
4,8% |
4,8% |
4,8% |
12 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
13 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
|
15 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
|
18 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
|
24 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
36 tháng |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
|
LS cao nhất |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
6,4% |
Điều kiện |
12 đến 24 tháng |
12 tháng trở lên |
12 - 60 tháng |
12 đến 36 tháng |
Nguồn: Tổng hợp.