Trụ sở 168 phường, xã mới ở TP HCM

Chi tiết trụ sở làm việc của 168 phường, xã và đặc khu của TP HCM sau khi sáp nhập với tỉnh Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu từ 1/7/2025.

TP HCM sau khi sáp nhập với tỉnh Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu thành đơn vị hành chính mới, lấy tên là TP HCM, với 168 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khu. Thành phố có diện tích hơn 6.700 km2, dân số gần 14 triệu người.

Địa chỉ trụ sở 168 phường, xã mới ở TP HCM: 

1. Phường Hiệp Bình: Số 2 đường số 5, phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức.

2. Phường Tam Bình: Số 934 tỉnh lộ 43, phường Bình Chiểu, TP Thủ Đức.

3. Phường Thủ Đức: Số 17 Chân Lý, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức.

4. Phường Linh Xuân: Số 81 Hoàng Cầm (quốc lộ 1K cũ), phường Linh Xuân, TP Thủ Đức.

5. Phường Long Bình: Số 325 Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức.

6. Phường Tăng Nhơn Phú: Số 29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức.

7. Phường Phước Long: Số 183 Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP Thủ Đức.

8. Phường Long Phước: Số 239 khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP Thủ Đức.

9. Phường Long Trường: Số 1341 Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP Thủ Đức.

10. Phường An Khánh: Số 10 đường D2, phường Thủ Thiêm, TP Thủ Đức.

11. Phường Bình Trưng: Số 8 Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức.

12. Phường Cát Lái: Số 560 Trương Gia Mô, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức.

13. Phường Tân Định: Số 30 Phùng Khắc Khoan, phường Đa Kao, Quận 1.

14. Phường Sài Gòn: Số 45 - 47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1.

15. Phường Bến Thành: Số 92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, Quận 1.

16. Phường Cầu Ông Lãnh: Số 275 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1.

17. Phường Xuân Hòa: Số 99 - 99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, Quận 3.

18. Phường Nhiêu Lộc: Số 82 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3.

19. Phường Bàn Cờ: Số 611/20 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3.

20. Phường Vĩnh Hội: Số 405 Hoàng Diệu, Phường 2, Quận 4.

21. Phường Khánh Hội: Số 85 - 87 Tân Vĩnh, Phường 9, Quận 4.

22. Phường Xóm Chiếu: Số 18 Đoàn Như Hài, Phường 13, Quận 4.

23. Phường Chợ Quán: Số 462 - 464 - 466 An Dương Vương, phường 4, Quận 5.

24. Phường An Đông: Số 780 Trần Hưng Đạo, Phường 7, Quận 5.

25. Phường Chợ Lớn: Số 279 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 13, Quận 5.

26. Phường Bình Tiên: Số 107 Cao Văn Lầu, Phường 1, Quận 6.

27. Phường Bình Tây: Số 154 Tháp Mười, Phường 2, Quận 6.

28. Phường Bình Phú: Số 15 Chợ Lớn, Phường 11, Quận 6.

29. Phường Phú Lâm: Số 15 Chợ Lớn, Phường 11, Quận 6.

30. Phường Tân Mỹ: Số 7 Tân Phú, phường Tân Phú, Quận 7.

31. Phường Phú Thuận: Số 1203 Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Thuận, Quận 7.

32. Phường Tân Hưng: Số 9 đường 4A, phường Tân Hưng, Quận 7.

33. Phường Tân Thuận: Số 342 Huỳnh Tấn Phát, phường Bình Thuận, Quận 7.

34. Phường Chánh Hưng: Số 2 - 4 Dương Quang Đông, Phường 5, Quận 8.

35. Phường Bình Đông: Số 1096 Tạ Quang Bửu, Phường 6, Quận 8 và 3028 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận 8.

36. Phường Phú Định: Số 450 Phú Định, Phường 16, Quận 8 và số 184 Lưu Hữu Phước, Phường 15, Quận 8.

37. Phường Vườn Lài: Số 410 - 412 Ngô Gia Tự, Phường 4, Quận 10.

38. Phường Diên Hồng: Số 1A Thành Thái, Phường 14, Quận 10.

39. Phường Hòa Hưng: Số nhà TT20 Tam Đảo, Phường 15, Quận 10.

40. Phường Minh Phụng: Số 183A Lý Nam Đế, Phường 7, Quận 11.

41. Phường Bình Thới: Số 268 - 270 Bình Thới, Phường 10, Quận 11.

42. Phường Hòa Bình: Số 347 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11.

43. Phường Phú Thọ: Số 233 - 235 Lê Đại Hành, Phường 11, Quận 11.

44. Phường Đông Hưng Thuận: Số 68 Tân Thới Nhất 14, phường Tân Thới Nhất, Quận 12.

45. Phường Trung Mỹ Tây: Số 15/91 Đồng Tiến, phường Trung Mỹ Tây, Quận 12.

46. Phường Tân Thới Hiệp: Số 226 Trương Thị Hoa, phường Tân Thới Hiệp, Quận 12.

47. Phường Thới An: Số 340 Lê Văn Khương, phường Thới An, Quận 12.

48. Phường An Phú Đông: Số 540 Hà Huy Giáp, khu phố 17, phường Thạnh Lộc, Quận 12.

49. Phường Gia Định: Số 134 Lê Văn Duyệt, Phường 1, quận Bình Thạnh.

50. Phường Bình Thạnh: Số 6 - 6A Phan Đăng Lưu, Phường 14, quận Bình Thạnh.

51. Phường Bình Lợi Trung: Số 355 - 355/5 Nơ Trang Long, Phường 13, quận Bình Thạnh.

52. Phường Thạnh Mỹ Tây: Số 602/39 Điện Biên Phủ, Phường 22, quận Bình Thạnh.

53. Phường Bình Quới: Số 1 khu hành chính Thanh Đa, Phường 27, quận Bình Thạnh.

54. Phường Bình Tân: Số 43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân.

55. Phường Bình Hưng Hòa: Số 621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân.

56. Phường Bình Trị Đông: Số 162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân.

57. Phường An Lạc: Số 521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân.

58. Phường Tân Tạo: Số 1409 tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân.

59. Phường Hạnh Thông: Số 23 Nguyễn Thái Sơn, Phường 3, quận Gò Vấp.

60. Phường An Nhơn: Số 394 Nguyễn Thái Sơn, Phường 5, quận Gò Vấp.

61. Phường Gò Vấp: Số 332 Quang Trung, Phường 10, quận Gò Vấp.

62. Phường Thông Tây Hội: Số 563 Quang Trung, Phường 11, quận Gò Vấp.

63. Phường An Hội Tây: Số 397 Phan Huy Ích, Phường 14, quận Gò Vấp.

64. Phường An Hội Đông: Số 330 Thống Nhất, Phường 16, quận Gò Vấp.

65. Phường Đức Nhuận: Số 94 Phan Đăng Lưu, Phường 5, quận Phú Nhuận.

66. Phường Cầu Kiệu: Số 67 - 69 Nguyễn Đình Chính, Phường 15, quận Phú Nhuận.

67. Phường Phú Nhuận: Số 159 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, quận Phú Nhuận.

68. Phường Tây Thạnh: Số 200/12 Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú.

69. Phường Tân Sơn Nhì: Số 6 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú.

70. Phường Phú Thọ Hòa: Số 146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú.

71. Phường Phú Thạnh: Số 275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú.

72. Phường Tân Phú: Số 70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú.

73. Phường Tân Sơn Hòa: Số 291 Lê Văn Sỹ, Phường 1, quận Tân Bình.

74. Phường Tân Sơn Nhất: Số 25/4 - 6 Hoàng Việt, Phường 4, quận Tân Bình.

75. Phường Tân Hòa: Số 356A Bắc Hải, Phường 6, quận Tân Bình.

76. Phường Bảy Hiền: Số 290 Âu Cơ, Phường 10, quận Tân Bình.

77. Phường Tân Bình: Số 40/19A Ấp Bắc, Phường 13, quận Tân Bình.

78. Phường Tân Sơn: Số 822 Trường Chinh, Phường 15, quận Tân Bình.

79. Xã Vĩnh Lộc: Số F7/16 Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh.

80. Xã Tân Vĩnh Lộc: Số 1304 Vĩnh Lộc, ấp 6, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh và 1905 (F2/33) ấp 6, tỉnh lộ 10, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh.

81. Xã Bình Lợi: Số 1905 Trần Văn Giàu, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh.

82. Xã Tân Nhựt: Số 349 Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh.

83. Xã Bình Chánh: Số 260 hương lộ 11, ấp 2, xã Tân Quý Tây và 999B/8 ấp 2 An Phú Tây, xã An Phú Tây, huyện Bình Chánh.

84. Xã Hưng Long: Số 564 Đoàn Nguyễn Tuấn, xã Hưng Long và B3/24 ấp 2, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh.

85. Xã Bình Hưng: Số D11/314 Trịnh Quang Nghị, ấp 4, xã Phong Phú và 10 đường số 10, xã Bình Hưng, Bình Chánh.

86. Xã An Nhơn Tây: Số 1407 tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi.

87. Xã Thái Mỹ: Số 712 Phan Văn Khải (Quốc lộ 22), xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi.

88. Xã Nhuận Đức: ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi.

89. Xã Tân An Hội: Số 77 tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi.

90. Xã Củ Chi: Số 314 Phan Văn Khải (quốc lộ 22), xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi.

91. Xã Phú Hòa Đông: Số 269 tỉnh lộ 8, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi.

92. Xã Bình Mỹ: Số 1627 ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi.

93. Xã Bình Khánh: trụ sở UBND xã Bình Khánh cũ, đường Rừng Sác, ấp Bình An 1, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ.

94. Xã An Thới Đông: trụ sở UBND xã An Thới Đông cũ, ấp An Hòa 1, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ.

95. Xã Cần Giờ: trụ sở UBND huyện Cần Giờ cũ, đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ.

96. Xã Thạnh An: ấp Thạnh Hòa, xã đảo Thạnh An, huyện Cần Giờ.

97. Xã Đông Thạnh: Số 250 Đặng Thúc Vịnh, ấp 7, xã Đông Thạnh, huyện Hóc Môn.

98. Xã Hóc Môn: Số 11 Lý Thường Kiệt, thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn.

99. Xã Xuân Thới Sơn: Số 1A Lê Thị Kim, ấp 3, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn.

100. Xã Bà Điểm: Số 14/9 Phan Văn Hớn, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn.

101. Xã Nhà Bè: Số 330 Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè.

102. Xã Hiệp Phước: Số 209 Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè.

103. Phường Đông Hoà: Số 201 đường ĐT743A, khu phố Bình Thung 2, phường Bình An, TP Dĩ An.

104. Phường Dĩ An: Số 10 trung tâm hành chính TP Dĩ An cũ, TP Dĩ An.

105. Phường Tân Đông Hiệp: Số 880 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, TP Dĩ An.

106. Phường Thuận An: Số 289 Hưng Định, phường Hưng Định, TP Thuận An.

107. Phường Thuận Giao: đường Thủ Khoa Huân, phường Bình Chuẩn, TP Thuận An.

108. Phường Bình Hòa: đường ĐT743B, phường Bình Hoà, TP Thuận An.

109. Phường Lái Thiêu: trụ sở ở khu phố chợ, phường Lái Thiêu, TP Thuận An.

110. Phường An Phú: đường ĐT743, khu phố 1A, phường An Phú, TP Thuận An.

111. Phường Bình Dương: đường Võ Nguyên Giáp, khu phố 1, phường Hoà Phú, TP Thủ Dầu Một.

112. Phường Chánh Hiệp: Số 279 Hồ Văn Cống, phường Tương Bình Hiệp, TP Thủ Dầu Một.

113. Phường Thủ Dầu Một: Số 1 Quang Trung, phường Phú Cường, TP Thủ Dầu Một.

114. Phường Phú Lợi: Số 438 đường Phú Lợi, phường Phú Hoà, TP Thủ Dầu Một.

115. Phường Vĩnh Tân: đường 742, phường Vĩnh Tân, TP Tân Uyên.

116. Phường Bình Cơ: đường ĐT 747, phường Hội Nghĩa, TP Tân Uyên.

117. Phường Tân Uyên: khu phố 1, phường Uyên Hưng, TP Tân Uyên.

118. Phường Tân Hiệp: khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, TP Tân Uyên.

119. Phường Tân Khánh: đường ĐT746, phường Tân Phước Khánh, TP Tân Uyên.

120. Phường Phú An: Số 143 Nguyễn Đức Cảnh, phường Hiệp An, TP Thủ Dầu Một.

121. Phường Tây Nam: ấp 2, phường An Tây, TP Bến Cát.

122. Xã Long Nguyên: đường Hùng Vương, phường An Điền, TP Bến Cát.

123. Phường Bến Cát: đường 30/4, khu phố 2, phường Mỹ Phước, TP Bến Cát.

124. Phường Chánh Phú Hoà: đường ĐTT 741, phường Chánh Phú Hòa, TP Bến Cát.

125. Phường Thới Hoà: quốc lộ 13, khu phố 3A, phường Thới Hòa, TP Bến Cát.

126. Phường Hoà Lợi: đường ĐTT 741, khu phố An Hòa, phường Hòa Lợi, TP Bến Cát.

127. Xã Bắc Tân Uyên: khu phố 2, thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên.

128. Xã Thường Tân: ấp 3, xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên.

129. Xã An Long: ấp Xóm Quạt, xã An Long, huyện Phú Giáo.

130. Xã Phước Thành: ấp Sa Dụp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo.

131. Xã Phước Hoà: đường ĐT 741, xã Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo.

132. Xã Phú Giáo: đường Hùng Vương, khu Phố 2, huyện Phú Giáo.

133. Xã Trừ Văn Thố: đường ĐT 750, ấp Ông Chài, xã Cây Trường II, huyện Bàu Bàng.

134. Xã Bàu Bàng: khu đô thị Bàu Bàng, thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng.

135. Xã Minh Thạnh: ấp 3, xã Minh hòa, huyện Dầu Tiếng.

136. Xã Long Hoà: đường DT749, xã Long Hoà, huyện Dầu Tiếng.

137. Xã Dầu Tiếng: khu phố 4B, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng.

138. Xã Thanh An: ấp Cần Giăng, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng.

139. Phường Vũng Tàu: Số 89 Lý Thường Kiệt, Phường 1, TP Vũng Tàu.

140. Phường Tam Thắng: Số 603 Nguyễn An Ninh, phường Nguyễn An Ninh, TP Vũng Tàu.

141. Phường Rạch Dừa: Số 219/28 Lưu Chí Hiếu, Phường 10, TP Vũng Tàu.

142. Phường Phước Thắng: Số 7A Nguyễn Gia Thiều, Phường 12, TP Vũng Tàu.

143. Xã Long Sơn: thôn 1, xã Long Sơn, TP Vũng Tàu.

144. Phường Bà Rịa: Số 137 đường 27/4, phường Phước Trung, TP Bà Rịa.

145. Phường Long Hương: đường Trịnh Đình Thảo, khu phố Kim Sơn, phường Kim Dinh, TP Bà Rịa.

146. Phường Tam Long: tỉnh lộ 52, ấp Đông, xã Hòa Long, TP Bà Rịa.

147. Phường Phú Mỹ: Số 412 Độc Lập, phường Phú Mỹ, TP Phú Mỹ.

148. Phường Tân Thành: khu phố 5, phường Hắc Dịch, TP Phú Mỹ.

149. Phường Tân Phước: khu phố Tân Lộc, phường Phước Hoà, TP Phú Mỹ.

150. Phường Tân Hải: quốc lộ 51, thôn Láng Cát, phường Tân Hải, TP Phú Mỹ.

151. Xã Châu Pha: thôn Tân Lễ B, xã Châu Pha, TP Phú Mỹ.

152. Xã Ngãi Giao: Số 70 Trần Hưng Đạo, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức.

153. Xã Bình Giã: ấp Vĩnh Bình, xã Bình Giã, huyện Châu Đức.

154. Xã Kim Long: quốc lộ 56, thị trấn Kim Long, huyện Châu Đức.

155. Xã Châu Đức: ấp Liên Lộc, xã Xà Bang, huyện Châu Đức.

156. Xã Xuân Sơn: tổ 10, thôn Xuân Tân, xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức.

157. Xã Nghĩa Thành: tổ 6, thôn Sông Cầu, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức.

158. Xã Hồ Tràm: quốc lộ 55, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc.

159. Xã Xuyên Mộc: quốc lộ 55, ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc.

160. Xã Hoà Hội: ấp 4, xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc.

161. Xã Bàu Lâm: tỉnh lộ 328, ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc.

162. Xã Hoà Hiệp: tỉnh lộ 329, ấp Phú Bình, xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc.

163. Xã Bình Châu: quốc lộ 55, ấp Láng Găng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc.

164. Xã Đất Đỏ: đường Võ Thị Sáu, khu phố Hòa Hội, thị trấn Đất Đỏ, huyện Long Đất.

165. Xã Long Hải: đường Hùng Vương, thị trấn Long Hải, huyện Long Đất.

166. Xã Long Điền: Số 1939, quốc lộ 55, thị trấn Long Điền, huyện Long Đất.

167. Xã Phước Hải: ấp Hội Mỹ, xã Phước Hội, huyện Long Đất.

168. Đặc khu Côn Đảo: 28 Tôn Đức Thắng, huyện Côn Đảo.

chọn
Khu công nghiệp Ngũ Phúc của Vinhomes dự kiến triển khai đầu 2026
KCN Ngũ Phúc giai đoạn 1 do VHIZ Hải Phòng làm chủ đầu tư dự kiến sẽ xây dựng từ quý I/2026. Đây là một trong hai dự án mà nhóm Vinhomes được Hải Phòng phê duyệt hồi tháng 6.