Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/12) giảm tại nhiều ngân hàng. Trái lại, tỷ giá mua - bán đồng loạt tăng tại ngân hàng Vietcombank.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank vẫn giữ mức cao nhất, đạt 167,69 VND/JPY. Song song đó, tỷ giá bán ra tại Eximbank có mức thấp nhất, đạt 172,4 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,66 |
167,33 |
175,36 |
0,28 |
0,28 |
0,29 |
Agribank |
167,39 |
168,06 |
172,70 |
0,22 |
0,22 |
0 |
VietinBank |
166,9 |
166,9 |
174,85 |
0,9 |
0,75 |
-0,85 |
BIDV |
166,41 |
167,42 |
175,18 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Techcombank |
163,43 |
167,82 |
175,93 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,43 |
NCB |
166,32 |
167,52 |
174,03 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,12 |
Eximbank |
167,64 |
168,14 |
172,4 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,21 |
Sacombank |
167,69 |
168,19 |
174,29 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,18 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm tại nhiều ngân hàng. Trong khi đó, một số ngân hàng gồm, VCB, Agribank và VietinBank điều chỉnh tăng tỷ giá.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16.228 VND/AUD. Mặt khác, Agribank có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 16.638 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.036 |
16.198 |
16.719 |
23 |
23 |
24 |
Agribank |
16.131 |
16.196 |
16.668 |
1 |
1 |
2 |
VietinBank |
16.190 |
16.290 |
16.740 |
27 |
107 |
-43 |
BIDV |
16.107 |
16.205 |
16.661 |
-22 |
-22 |
-20 |
Techcombank |
15.909 |
16.175 |
16.804 |
-38 |
-38 |
-45 |
NCB |
16.085 |
16.185 |
16.810 |
-16 |
-16 |
15 |
Eximbank |
16.148 |
16.196 |
16.638 |
-50 |
-51 |
-45 |
Sacombank |
16.228 |
16.278 |
16.688 |
-24 |
-24 |
-26 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua và bán giảm trong hôm nay tại nhiều ngân hàng. Tại chiều bán ra, tỷ giá giảm tại 6 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng.
Chiều mua vào hiện đang có mức tỷ giá cao nhất là 30.548 VND/GBP và chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất là 31.075 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.971 |
30.274 |
31.248 |
1 |
1 |
1 |
Agribank |
30.190 |
30.372 |
31.166 |
15 |
15 |
15 |
VietinBank |
30.363 |
30.413 |
31.373 |
135 |
175 |
-35 |
BIDV |
30.120 |
30.302 |
31.260 |
-35 |
-35 |
-32 |
Techcombank |
29.950 |
30.323 |
31.276 |
-46 |
-47 |
-53 |
NCB |
30.296 |
30.416 |
31.234 |
-44 |
-44 |
-52 |
Eximbank |
30.249 |
30.340 |
31.108 |
-68 |
-68 |
-55 |
Sacombank |
30.548 |
30.598 |
31.075 |
-14 |
-14 |
-1 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) thay đổi theo chiều hướng tăng vào hôm nay. Song, tỷ giá bán ra tiếp tục đứng yên ở mức 22 VND/KRW tại Techcombank.
VietinBank trở thành ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất - 16,86 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 19,44 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,16 |
17,96 |
19,59 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Agribank |
- |
17,86 |
19,55 |
- |
0,04 |
0,05 |
VietinBank |
16,86 |
17,66 |
20,46 |
0,39 |
0,99 |
-0,01 |
BIDV |
16,38 |
19,44 |
0,04 |
- |
0,07 |
|
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,81 |
16,81 |
20,78 |
-0,03 |
-0,03 |
0,01 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 6 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.330 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.456 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.330 |
3.363 |
3.472 |
6 |
6 |
6 |
VietinBank |
- |
3.356 |
3.466 |
- |
28 |
-2 |
BIDV |
- |
3.364 |
3.456 |
- |
3 |
5 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.353 |
3.483 |
- |
12 |
15 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.050 VND/USD và 24.420 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.993,04 VND/EUR và 27.420,31 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.788,05 VND/SGD và 18.545,53 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.810,84 VND/CAD và 18.569,29 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 618,22 VND/THB và 713,27 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.