So với phiên giao dịch hôm qua, tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/12) tiếp đà tăng ở chiều mua - bán. Trong đó, nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng trên mức 1 đồng.
Tỷ giá tại Sacombank đang giữ mức cao nhất ở chiều mua vào, đạt 168,27 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá tại Eximbank đang giữ mức thấp nhất ở chiều bán ra, đạt 173,03 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,45 |
168,13 |
176,2 |
1,67 |
1,68 |
1,77 |
Agribank |
167,74 |
168,41 |
173,05 |
1,01 |
1,01 |
1 |
VietinBank |
167,3 |
167,3 |
175,25 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
BIDV |
166,83 |
167,84 |
175,59 |
1,03 |
1,04 |
1,09 |
Techcombank |
164,18 |
168,57 |
176,77 |
0,87 |
0,87 |
0,97 |
NCB |
166,88 |
168,08 |
174,63 |
1,01 |
1,01 |
1,09 |
Eximbank |
168,27 |
168,77 |
173,03 |
1,08 |
1,08 |
1,19 |
Sacombank |
168,27 |
168,77 |
174,84 |
0,9 |
0,9 |
0,93 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào và bán ra được các ngân hàng điều chỉnh tăng mạnh so với phiên giao dịch hôm qua.
Sacombank ấn định mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với 16.307 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank triển khai mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với 16.739 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.112 |
16.275 |
16.798 |
125 |
127 |
131 |
Agribank |
16.202 |
16.267 |
16.739 |
100 |
100 |
100 |
VietinBank |
16.251 |
16.351 |
16.801 |
86 |
86 |
86 |
BIDV |
16.195 |
16.293 |
16.751 |
105 |
106 |
104 |
Techcombank |
15.999 |
16.266 |
16.902 |
101 |
102 |
106 |
NCB |
16.177 |
16.277 |
16.872 |
108 |
108 |
115 |
Eximbank |
16.248 |
16.297 |
16.742 |
99 |
100 |
110 |
Sacombank |
16.307 |
16.357 |
16.766 |
106 |
106 |
100 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng nhẹ trở lại chỉ sau một ngày giảm vào phiên hôm qua. Hiện, biên độ tăng dao động trong khoảng 42 - 111 đồng tại chiều mua vào - bán ra.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với mức là 30.622 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với mức là 31.130 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.075 |
30.379 |
31.356 |
107 |
108 |
111 |
Agribank |
30.249 |
30.432 |
31.227 |
64 |
65 |
66 |
VietinBank |
30.431 |
30.481 |
31.441 |
42 |
42 |
42 |
BIDV |
30.190 |
30.372 |
31.320 |
64 |
64 |
67 |
Techcombank |
30.068 |
30.442 |
31.393 |
59 |
60 |
72 |
NCB |
30.396 |
30.516 |
31.342 |
75 |
75 |
88 |
Eximbank |
30.366 |
30.457 |
31.225 |
66 |
66 |
81 |
Sacombank |
30.622 |
30.672 |
31.130 |
59 |
59 |
51 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) quay đầu tăng so với phiên giao dịch hôm qua. Trong khi đó, Techcombank liên tục giữ ổn định mức tỷ giá tại chiều bán ra.
Ngân hàng VietinBank hiện đang giữ mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và BIDV đang có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt là 16,89 VND/KRW và 19,45 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,21 |
18,01 |
19,64 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
Agribank |
- |
17,88 |
19,57 |
- |
0,03 |
0,05 |
VietinBank |
16,89 |
17,69 |
20,49 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,41 |
18,13 |
19,45 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,94 |
16,94 |
20,86 |
0,06 |
0,06 |
0,07 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.338 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.461 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.338 |
3.371 |
3.480 |
-1 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.361 |
3.471 |
- |
-7 |
-7 |
BIDV |
- |
3.370 |
3.461 |
- |
-6 |
-7 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.348 |
3.477 |
- |
-4 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.130 VND/USD và 24.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.090,71 VND/EUR và 27.523,20 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.880,42 VND/SGD và 18.641,74 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.860,22 VND/CAD và 18.620,68 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 619,55 VND/THB và 714,80 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.