Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/12) giảm trở lại tại các ngân hàng khảo sát. Hiện, 2 ngân hàng Agribank và Sacombank đang có tỷ giá giảm mạnh tại chiều bán ra.
Tỷ giá mua vào tại Sacombank hiện đang có mức cao nhất, đạt 166,47 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại Eximbank có mức thấp nhất, đạt 171,19 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,39 |
166,05 |
174,02 |
-1,59 |
-1,61 |
-1,68 |
Agribank |
166,39 |
167,06 |
171,64 |
-1,64 |
-1,64 |
-2 |
VietinBank |
165,71 |
165,71 |
173,66 |
-1,89 |
-1,89 |
-1,89 |
BIDV |
165,36 |
166,36 |
174,04 |
-1,77 |
-1,77 |
-1,87 |
Techcombank |
162,32 |
166,7 |
174,79 |
-1,73 |
-1,74 |
-1,75 |
NCB |
165,03 |
166,23 |
172,77 |
-1,99 |
-1,99 |
-1,97 |
Eximbank |
166,55 |
167,05 |
171,19 |
-1,86 |
-1,87 |
-1,98 |
Sacombank |
166,47 |
166,97 |
173,05 |
-1,98 |
-1,98 |
-2 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) mua vào và bán ra tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Trong đó, tỷ giá có mức tăng nhiều nhất được ghi nhận tại ngân hàng Techcombank.
Sacombank triển khai mức tỷ giá mua vào là 16.233 VND/AUD - cao nhất. Song song đó, Eximbank ấn định mức tỷ giá bán ra là 16.664 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.021 |
16.183 |
16.703 |
86 |
87 |
89 |
Agribank |
16.133 |
16.198 |
16.669 |
94 |
95 |
95 |
VietinBank |
16.191 |
16.291 |
16.741 |
98 |
98 |
98 |
BIDV |
16.117 |
16.214 |
16.670 |
71 |
72 |
74 |
Techcombank |
15.922 |
16.188 |
16.820 |
118 |
119 |
120 |
NCB |
16.106 |
16.206 |
16.800 |
95 |
95 |
97 |
Eximbank |
16.180 |
16.229 |
16.664 |
83 |
84 |
79 |
Sacombank |
16.233 |
16.283 |
16.695 |
78 |
78 |
78 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được các ngân hàng điều chỉnh tăng mạnh tại các chiều giao dịch mua vào và bán ra so với phiên hôm qua.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận với mức 30.723 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với mức 31.245 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.176 |
30.481 |
31.461 |
147 |
148 |
153 |
Agribank |
30.401 |
30.585 |
31.381 |
157 |
158 |
159 |
VietinBank |
30.553 |
30.603 |
31.563 |
119 |
119 |
119 |
BIDV |
30.319 |
30.502 |
31.460 |
125 |
125 |
129 |
Techcombank |
30.153 |
30.527 |
31.466 |
137 |
137 |
138 |
NCB |
30.494 |
30.614 |
31.441 |
112 |
112 |
119 |
Eximbank |
30.476 |
30.567 |
31.324 |
109 |
109 |
99 |
Sacombank |
30.723 |
30.773 |
31.245 |
103 |
103 |
102 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá bán tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng ổn định tại 1 ngân hàng.
VietinBank tiếp tục có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16,89 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV hiện đang có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra 19,46 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,19 |
17,98 |
19,62 |
-0,47 |
-0,53 |
0,70 |
Agribank |
- |
17,90 |
19,59 |
- |
0 |
0,01 |
VietinBank |
16,89 |
17,69 |
20,49 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
BIDV |
16,42 |
18,14 |
19,46 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,92 |
16,92 |
20,84 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,01 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.345 VND/CNY. Ngoài ra, Techcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.345 |
3.379 |
3.488 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.372 |
3.482 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.380 |
3.472 |
- |
0 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.352 |
3.480 |
- |
-4 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.150 VND/USD và 24.520 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.029,14 VND/EUR và 27.458,21 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.857,43 VND/SGD và 18.617,74 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.787,83 VND/CAD và 18.545,17 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 617,03 VND/THB và 711,90 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.