Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (21/12) tăng tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Agribank giữ tỷ giá bán ra ổn định so với phiên hôm qua.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận với mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua - 167,37 VND/JPY. Mặt khác, Eximbank đang có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán - 171,84 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
164,78 |
166,45 |
174,43 |
0,39 |
0,4 |
0,41 |
Agribank |
166,73 |
167,4 |
172,00 |
0,34 |
0,34 |
0 |
VietinBank |
166,87 |
166,87 |
174,82 |
1,16 |
1,16 |
1,16 |
BIDV |
165,80 |
166,8 |
174,5 |
0,44 |
0,44 |
0,46 |
Techcombank |
163,31 |
167,7 |
175,8 |
0,99 |
1 |
1,01 |
NCB |
165,87 |
167,07 |
173,54 |
0,84 |
0,84 |
0,77 |
Eximbank |
167,19 |
167,69 |
171,84 |
0,64 |
0,64 |
0,65 |
Sacombank |
167,37 |
167,87 |
173,91 |
0,9 |
0,9 |
0,86 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm tại các ngân hàng. Trong đó, tỷ giá tại chiều mua giảm 24 - 37 đồng và tỷ giá tại chiều bán giảm 23 - 43 đồng.
Tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 16.201 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt 16.632 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.987 |
16.148 |
16.667 |
-34 |
-35 |
-36 |
Agribank |
16.102 |
16.167 |
16.639 |
-31 |
-31 |
-30 |
VietinBank |
16.165 |
16.265 |
16.715 |
-26 |
-26 |
-26 |
BIDV |
16.090 |
16.187 |
16.647 |
-27 |
-27 |
-23 |
Techcombank |
15.898 |
16.164 |
16.796 |
-24 |
-24 |
-24 |
NCB |
16.069 |
16.169 |
16.757 |
-37 |
-37 |
-43 |
Eximbank |
16.149 |
16.197 |
16.632 |
-31 |
-32 |
-32 |
Sacombank |
16.201 |
16.251 |
16.666 |
-32 |
-32 |
-29 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào và bán ra được các ngân hàng khảo sát điều chỉnh giảm mạnh trong phiên sáng nay.
Ngân hàng Sacombank hiện đang được ghi nhận với mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, tương đương với 30.563 VND/GBP và 31.079 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.968 |
30.271 |
31.245 |
-208 |
-210 |
-216 |
Agribank |
30.185 |
30.367 |
31.161 |
-216 |
-218 |
-220 |
VietinBank |
30.389 |
30.439 |
31.399 |
-164 |
-164 |
-164 |
BIDV |
30.126 |
30.308 |
31.253 |
-193 |
-194 |
-207 |
Techcombank |
30.009 |
30.382 |
31.321 |
-144 |
-145 |
-145 |
NCB |
30.321 |
30.441 |
31.254 |
-173 |
-173 |
-187 |
Eximbank |
30.300 |
30.391 |
31.144 |
-176 |
-176 |
-180 |
Sacombank |
30.563 |
30.613 |
31.079 |
-160 |
-160 |
-166 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại nhiều ngân hàng so với phiên hôm qua. Tại chiều bán ra, ngân hàng Agribank không ghi nhận điều chỉnh mức tỷ giá mới.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất đạt 16,88 VND/KRW. Song song đó, tỷ giá bán ra tại BIDV đang ở mức thấp nhất đạt 19,41 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,14 |
17,93 |
19,56 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,85 |
19,52 |
- |
-0,05 |
-0,07 |
VietinBank |
16,88 |
17,68 |
20,48 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
BIDV |
16,38 |
18,09 |
19,41 |
-0,04 |
-0,05 |
-0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,88 |
16,88 |
20,79 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 6 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.339 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.468 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.339 |
3.373 |
3.482 |
-6 |
-6 |
-6 |
VietinBank |
- |
3.368 |
3.478 |
- |
-4 |
-4 |
BIDV |
- |
3.376 |
3.468 |
- |
-4 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.352 |
3.480 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.130 VND/USD và 24.500 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.948,47 VND/EUR và 26.373,15 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.817,28 VND/SGD và 18.575,90 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.759,89 VND/CAD và 18.516,08 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 614,76 VND/THB và 709,28 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.