Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/12) giảm đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát.
Ngân hàng Sacombank giữ mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 167,92 VND/JPY. Bên cạnh đó, Agribank ghi nhận mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 172,48 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,38 |
167,05 |
175,07 |
-1,07 |
-1,08 |
-1,13 |
Agribank |
167,17 |
167,84 |
172,48 |
-0,57 |
-0,57 |
-1 |
VietinBank |
166 |
166,15 |
175,7 |
-1,3 |
-1,15 |
0,45 |
BIDV |
166,49 |
167,5 |
175,27 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,32 |
Techcombank |
163,75 |
168,14 |
176,36 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,41 |
NCB |
166,4 |
167,6 |
174,15 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,48 |
Eximbank |
167,92 |
168,42 |
172,61 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,42 |
Sacombank |
167,92 |
168,42 |
174,47 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,37 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trong phiên giao dịch hôm nay tại hai chiều mua - bán. Hiện, VCB ghi nhận mức giảm tỷ giá trên 100 đồng so với phiên ngày 22/12.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại Sacombank với mức 16.252 VND/AUD. Tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại Agribank với mức 16.666 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.013 |
16.175 |
16.695 |
-99 |
-100 |
-103 |
Agribank |
16.130 |
16.195 |
16.666 |
-72 |
-72 |
-73 |
VietinBank |
16.163 |
16.183 |
16.783 |
-88 |
-168 |
-18 |
BIDV |
16.129 |
16.227 |
16.681 |
-66 |
-66 |
-70 |
Techcombank |
15.947 |
16.213 |
16.849 |
-52 |
-53 |
-53 |
NCB |
16.101 |
16.201 |
16.795 |
-76 |
-76 |
-77 |
Eximbank |
16.198 |
16.247 |
16.683 |
-50 |
-50 |
-59 |
Sacombank |
16.252 |
16.302 |
16.714 |
-55 |
-55 |
-52 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm so với phiên giao dịch hôm qua. Theo ghi nhận, ngân hàng VietinBank có tỷ giá giảm mạnh tại các chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, tương ứng với mức 30.562 VND/GBP và 31.076 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.970 |
30.273 |
31.247 |
-105 |
-106 |
-109 |
Agribank |
30.175 |
30.357 |
31.151 |
-74 |
-75 |
-76 |
VietinBank |
30.228 |
30.238 |
31.408 |
-203 |
-243 |
-33 |
BIDV |
30.155 |
30.337 |
31.292 |
-35 |
-35 |
-28 |
Techcombank |
29.996 |
30.370 |
31.329 |
-72 |
-72 |
-64 |
NCB |
30.340 |
30.460 |
31.286 |
-56 |
-56 |
-56 |
Eximbank |
30.317 |
30.408 |
31.163 |
-49 |
-49 |
-62 |
Sacombank |
30.562 |
30.612 |
31.076 |
-60 |
-60 |
-54 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại nhiều ngân hàng so với phiên hôm qua, trong khi tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank tiếp tục đi ngang vào sáng nay.
16,47 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và 19,37 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt ghi nhận tại ngân hàng VietinBank và BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,1 |
17,89 |
19,51 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,13 |
Agribank |
- |
17,82 |
19,50 |
- |
-0,06 |
-0,07 |
VietinBank |
16,47 |
16,67 |
20,47 |
-0,42 |
-1,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,34 |
18,05 |
19,37 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,84 |
16,84 |
20,77 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,09 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 14 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và tăng tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.324 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.451 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.324 |
3.357 |
3.466 |
-14 |
-14 |
-14 |
VietinBank |
- |
3.328 |
3.468 |
- |
-33 |
-3 |
BIDV |
- |
3.361 |
3.451 |
- |
-9 |
-10 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
321 |
19 |
Eximbank |
- |
3.341 |
3.468 |
- |
-7 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.030 VND/USD và 24.400 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.966,86 VND/EUR và 27.392,73 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.827,04 VND/SGD và 18.586,21 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.788,09 VND/CAD và 18.545,60 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 618,25 VND/THB và 713,30 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.