Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/12) tăng tại các chiều giao dịch mua - bán. Trái lại, tỷ giá tại ngân hàng VCB và BIDV ghi nhận giảm so với phiên giao dịch đầu tuần.
Ngân hàng Sacombank đang có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và Eximbank có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt là 167,82 VND/JPY và 172,54 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,62 |
167,29 |
175,31 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Agribank |
167,34 |
168,01 |
172,65 |
-0,05 |
-0,05 |
0 |
VietinBank |
166,97 |
166,97 |
174,92 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
166,31 |
167,31 |
175,05 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,13 |
Techcombank |
163,56 |
167,95 |
176,31 |
0,13 |
0,13 |
0,38 |
NCB |
166,42 |
167,62 |
174,11 |
0,1 |
0,1 |
0,08 |
Eximbank |
167,85 |
168,35 |
172,54 |
0,21 |
0,21 |
0,14 |
Sacombank |
167,82 |
168,32 |
174,38 |
0,13 |
0,13 |
0,09 |
So với phiên hôm qua, tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng vào hôm nay. Trong khi đó, ngân hàng NCB giảm điều chỉnh tỷ giá tại chiều bán ra.
Tỷ giá mua vào cao nhất là tại ngân hàng Sacombank và tỷ giá bán ra thấp nhất là tại Eximbank, tương đương với mức 16.298 VND/AUD và 16.714 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.067 |
16.229 |
16.751 |
31 |
31 |
32 |
Agribank |
16.190 |
16.255 |
16.727 |
59 |
59 |
59 |
VietinBank |
16.244 |
16.344 |
16.794 |
54 |
54 |
54 |
BIDV |
16.174 |
16.272 |
16.730 |
67 |
67 |
69 |
Techcombank |
15.957 |
16.223 |
16.905 |
48 |
48 |
101 |
NCB |
16.144 |
16.244 |
16.803 |
59 |
59 |
-7 |
Eximbank |
16.227 |
16.276 |
16.714 |
79 |
80 |
76 |
Sacombank |
16.298 |
16.348 |
16.756 |
70 |
70 |
68 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng tại nhiều ngân hàng. Trong đó, hầu hết ngân hàng đều ghi nhận tăng dưới mức 100 đồng vào sáng nay.
Ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá tại chiều mua vào là 30.590 VND/GBP (cao nhất) và tỷ giá tại chiều bán ra là 31.106 VND/GBP (thấp nhất) vào hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.992 |
30.295 |
31.269 |
21 |
21 |
21 |
Agribank |
30.213 |
30.395 |
31.189 |
23 |
23 |
23 |
VietinBank |
30.394 |
30.444 |
31.404 |
31 |
31 |
31 |
BIDV |
30.131 |
30.313 |
31.267 |
11 |
11 |
7 |
Techcombank |
29.998 |
30.372 |
31.370 |
48 |
49 |
94 |
NCB |
30.354 |
30.474 |
31.211 |
58 |
58 |
-23 |
Eximbank |
30.323 |
30.414 |
31.170 |
74 |
74 |
62 |
Sacombank |
30.590 |
30.640 |
31.106 |
42 |
42 |
31 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) bán ra hôm nay tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tại chiều mua vào, tỷ giá tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất - 16,87 VND/KRW. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá tại BIDV đang ở mức thấp nhất - 19,42 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,14 |
17,94 |
19,56 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,86 |
19,55 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,87 |
17,67 |
20,47 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,38 |
18,09 |
19,42 |
0 |
- |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,86 |
16,86 |
20,78 |
0,05 |
0,05 |
0 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm trước.
Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.326 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.452 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.326 |
3.360 |
3.469 |
-4 |
-3 |
-3 |
VietinBank |
- |
3.356 |
3.466 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.362 |
3.452 |
- |
-2 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.358 |
3.486 |
- |
5 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.040 VND/USD và 24.410 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.017,74 VND/EUR và 27.446,39 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.837,09 VND/SGD và 18.596.68 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.820,95 VND/CAD và 18.579,84 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 618,86 VND/THB và 714,01 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.