Nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/12). Trong khi đó, tỷ giá bán giảm tại ngân hàng VCB và ổn định tại Agribank.
168,14 VND/JPY là mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và 172,63 VND/JPY là mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,59 |
167,26 |
175,29 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,02 |
Agribank |
167,55 |
168,22 |
172,86 |
0,21 |
0,21 |
0 |
VietinBank |
167,27 |
167,27 |
175,22 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
BIDV |
166,66 |
167,67 |
175,41 |
0,35 |
0,36 |
0,36 |
Techcombank |
164,03 |
168,42 |
176,59 |
0,47 |
0,47 |
0,28 |
NCB |
166,64 |
167,84 |
174,39 |
0,22 |
0,22 |
0,28 |
Eximbank |
167,95 |
168,45 |
172,63 |
0,1 |
0,1 |
0,09 |
Sacombank |
168,14 |
168,64 |
174,72 |
0,32 |
0,32 |
0,34 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng trên mức 100 đồng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát trong phiên giao dịch giữa tuần.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 16.410 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 16.817 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.156 |
16.319 |
16.843 |
89 |
90 |
92 |
Agribank |
16.286 |
16.351 |
16.825 |
96 |
96 |
98 |
VietinBank |
16.359 |
16.459 |
16.909 |
115 |
115 |
115 |
BIDV |
16.282 |
16.380 |
16.838 |
108 |
108 |
108 |
Techcombank |
16.091 |
16.358 |
17.010 |
134 |
135 |
105 |
NCB |
16.252 |
16.352 |
16.971 |
108 |
108 |
168 |
Eximbank |
16.329 |
16.378 |
16.817 |
102 |
102 |
103 |
Sacombank |
16.410 |
16.460 |
16.871 |
112 |
112 |
115 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng 137 - 199 đồng tại chiều mua vào và 143 - 247 đồng tại chiều bán ra vào sáng nay.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào được ghi nhận với mức 30.751 VND/GBP và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với mức là 31.281 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.129 |
30.433 |
31.412 |
137 |
138 |
143 |
Agribank |
30.355 |
30.538 |
31.334 |
142 |
143 |
145 |
VietinBank |
30.572 |
30.622 |
31.582 |
178 |
178 |
178 |
BIDV |
30.304 |
30.487 |
31.437 |
173 |
174 |
170 |
Techcombank |
30.196 |
30.571 |
31.525 |
198 |
199 |
155 |
NCB |
30.520 |
30.640 |
31.458 |
166 |
166 |
247 |
Eximbank |
30.492 |
30.583 |
31.341 |
169 |
169 |
171 |
Sacombank |
30.751 |
30.801 |
31.281 |
161 |
161 |
175 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) mua vào và bán ra đều ghi nhận tăng vào hôm nay. Duy chỉ ngân hàng Techcombank tiếp tục ghi nhận mức tỷ giá ổn định tại chiều bán ra.
VietinBank có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và BIDV có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, lần lượt với mức 17,01 VND/KRW và 19,54 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,25 |
18,05 |
19,69 |
0,11 |
0,11 |
0,13 |
Agribank |
- |
17,96 |
19,66 |
- |
0,10 |
0,11 |
VietinBank |
17,01 |
17,81 |
20,61 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
BIDV |
16,49 |
18,21 |
19,54 |
0,11 |
0,12 |
0,12 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,99 |
16,99 |
20,91 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 8 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.334 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.463 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.334 |
3.368 |
3.476 |
8 |
8 |
7 |
VietinBank |
- |
3.365 |
3.475 |
- |
9 |
9 |
BIDV |
- |
3.372 |
3.463 |
- |
10 |
11 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.370 |
3.499 |
- |
12 |
13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.120 VND/USD và 24.490 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.146,33 VND/EUR và 27.581,89 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.909,53 VND/SGD và 18.672,10 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.944,79 VND/CAD và 18.708,86 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 622,70 VND/THB và 718,44 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.