Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/12) tăng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá mua và bán tăng trong khoảng 1,01 - 1,54 đồng.
Sacombank niêm yết mức tỷ giá mua vào hôm nay với mức 169,22 VND/JPY - cao nhất. Ngoài ra, Eximbank triển khai tỷ giá bán ra với mức 173,94 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,99 |
168,68 |
176,77 |
1,4 |
1,42 |
1,48 |
Agribank |
169,02 |
169,7 |
174,40 |
1,47 |
1,48 |
2 |
VietinBank |
168,41 |
168,41 |
176,36 |
1,14 |
1,14 |
1,14 |
BIDV |
167,75 |
168,76 |
176,56 |
1,09 |
1,09 |
1,15 |
Techcombank |
165,04 |
169,44 |
177,67 |
1,01 |
1,02 |
1,08 |
NCB |
167,72 |
168,92 |
175,45 |
1,08 |
1,08 |
1,06 |
Eximbank |
169,22 |
169,73 |
173,94 |
1,27 |
1,28 |
1,31 |
Sacombank |
169,22 |
169,72 |
175,8 |
1,08 |
1,08 |
1,08 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng tại các chiều giao dịch mua vào và bán ra. Trong đó, VCB và Agribank đều tăng trên mức 100 đồng so với phiên hôm qua.
Tỷ giá mua vào cao nhất là tại ngân hàng Sacombank và tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, tương đương với mức 16.484 VND/AUD và 16.920 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.261 |
16.425 |
16.953 |
105 |
106 |
110 |
Agribank |
16.393 |
16.459 |
16.934 |
107 |
108 |
109 |
VietinBank |
16.439 |
16.539 |
16.989 |
80 |
80 |
80 |
BIDV |
16.367 |
16.466 |
16.926 |
85 |
86 |
88 |
Techcombank |
16.167 |
16.435 |
17.076 |
76 |
77 |
66 |
NCB |
16.328 |
16.428 |
16.999 |
76 |
76 |
28 |
Eximbank |
16.428 |
16.477 |
16.920 |
99 |
99 |
103 |
Sacombank |
16.484 |
16.534 |
16.946 |
74 |
74 |
75 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng mạnh trong phiên giao dịch hôm nay. Trong đó, 2 ngân hàng có tỷ giá tăng trên mức 200 đồng và 6 ngân hàng có tỷ giá tăng trên mức 100 đồng.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận có mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, ứng với 30.926VND/GBP và 31.448 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.336 |
30.643 |
31.628 |
207 |
210 |
216 |
Agribank |
30.579 |
30.764 |
31.563 |
224 |
226 |
229 |
VietinBank |
30.743 |
30.793 |
31.753 |
171 |
171 |
171 |
BIDV |
30.478 |
30.662 |
31.618 |
174 |
175 |
181 |
Techcombank |
30.360 |
30.736 |
31.694 |
164 |
165 |
169 |
NCB |
30.695 |
30.815 |
31.563 |
175 |
175 |
105 |
Eximbank |
30.674 |
30.766 |
31.530 |
182 |
183 |
189 |
Sacombank |
30.926 |
30.976 |
31.448 |
175 |
175 |
167 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tiếp tục tại phần lớn các ngân hàng khảo sát vào phiên sáng nay.
Đối với chiều mua, tỷ giá cao nhất tại ngân hàng VietinBank, đạt 17,06 VND/KRW. Mặt khác, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất tại ngân hàng BIDV, đạt 19,62 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,31 |
18,12 |
19,77 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Agribank |
- |
18,04 |
19,75 |
- |
0,08 |
0,09 |
VietinBank |
17,06 |
17,86 |
20,66 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,55 |
18,29 |
19,62 |
0,06 |
0,08 |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,04 |
17,04 |
20,95 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 6 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.340 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.466 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.340 |
3.374 |
3.483 |
6 |
6 |
7 |
VietinBank |
- |
3.369 |
3.479 |
- |
4 |
4 |
BIDV |
- |
3.375 |
3.466 |
- |
3 |
3 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.342 |
3.470 |
- |
-28 |
-29 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.100 VND/USD và 24.470 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.321,32 VND/EUR và 27.766,53 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.968,11 VND/SGD và 18.733,20 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.947,69 VND/CAD và 18.711,90 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 626,92 VND/THB và 723,30 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.