Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (29/12) tại các ngân hàng khảo sát đều giảm so với phiên ngày 28/12.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đạt mức cao nhất - 168,63 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đạt mức thấp nhất - 173,52 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,52 |
168,2 |
176,27 |
-0,47 |
-0,48 |
-0,5 |
Agribank |
168,34 |
169,02 |
173,70 |
-0,68 |
-0,68 |
-1 |
VietinBank |
168,09 |
168,09 |
176,04 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,32 |
BIDV |
167,43 |
168,44 |
176,22 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,34 |
Techcombank |
164,63 |
169,02 |
177,21 |
-0,41 |
-0,42 |
-0,46 |
NCB |
167,36 |
168,56 |
175,11 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,34 |
Eximbank |
168,73 |
169,24 |
173,52 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,42 |
Sacombank |
168,63 |
169,13 |
175,23 |
-0,59 |
-0,59 |
-0,57 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm 79 - 122 đồng tại chiều mua vào và 55 - 126 đồng tại chiều bán ra vào hôm nay.
Ngân hàng Sacombank niêm yết mức tỷ giá tại chiều mua vào là 16.484 VND/AUD, cao nhất. Mặt khác, Eximbank ấn định mức tỷ giá tại chiều bán ra là 16.920 VND/AUD, thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.140 |
16.303 |
16.827 |
-121 |
-122 |
-126 |
Agribank |
16.281 |
16.346 |
16.819 |
-112 |
-113 |
-115 |
VietinBank |
16.347 |
16.447 |
16.897 |
-92 |
-92 |
-92 |
BIDV |
16.272 |
16.371 |
16.831 |
-95 |
-95 |
-95 |
Techcombank |
16.060 |
16.327 |
16.976 |
-107 |
-108 |
-100 |
NCB |
16.249 |
16.349 |
16.944 |
-79 |
-79 |
-55 |
Eximbank |
16.315 |
16.364 |
16.811 |
-113 |
-113 |
-109 |
Sacombank |
16.364 |
16.414 |
16.833 |
-120 |
-120 |
-113 |
So với phiên hôm qua, các ngân hàng điều chỉnh tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm 214 - 274 đồng (chiều mua vào) và 163 - 282 đồng (chiều bán ra).
30.674 VND/GBP là mức tỷ giá mua vào cao nhất và 31.191 VND/GBP là mức tỷ giá bán ra thấp nhất, đồng loạt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.065 |
30.369 |
31.346 |
-271 |
-274 |
-282 |
Agribank |
30.314 |
30.497 |
31.293 |
-265 |
-267 |
-270 |
VietinBank |
30.529 |
30.579 |
31.539 |
-214 |
-214 |
-214 |
BIDV |
30.257 |
30.439 |
31.390 |
-221 |
-223 |
-228 |
Techcombank |
30.113 |
30.487 |
31.461 |
-247 |
-249 |
-233 |
NCB |
30.453 |
30.573 |
31.400 |
-242 |
-242 |
-163 |
Eximbank |
30.431 |
30.522 |
31.293 |
-243 |
-244 |
-237 |
Sacombank |
30.674 |
30.724 |
31.191 |
-252 |
-252 |
-257 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) vẫn được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng vào hôm nay. Riêng tỷ giá bán ra tại Techcombank vẫn giữ mức 22 VND/KRW.
VietinBank trở thành ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 17,1 VND/KRW. Ngoài ra, BIDV có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 19,65 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,3 |
18,11 |
19,76 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
18,05 |
19,77 |
- |
0,01 |
0,02 |
VietinBank |
17,1 |
17,9 |
20,7 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
16,57 |
18,31 |
19,65 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
15,11 |
17,11 |
21,05 |
0,07 |
0,07 |
0,10 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.339 VND/CNY. Ngoài ra, Eximbank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.477 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.339 |
3.373 |
3.482 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.381 |
3.491 |
- |
12 |
12 |
BIDV |
- |
3.386 |
3.478 |
- |
11 |
12 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.348 |
3.477 |
- |
6 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.040 VND/USD và 24.410 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.147,64 VND/EUR và 27.583,42 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.903,33 VND/SGD và 18.665,74 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.864,07 VND/CAD và 18.624,80 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 625,37 VND/THB và 721,52 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.