Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/12) giảm tại 4 ngân hàng và tăng tại 3 ngân hàng. Trong khi đó, Agribank không ghi nhận tăng, giảm mới đối với tỷ giá tại chiều bán ra.
Sacombank hiện đang ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào, đạt 168,55 VND/JPY. Ngoài ra, Eximbank có mức tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra, đạt 173,42 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,1 |
167,78 |
175,83 |
-0,42 |
-0,42 |
-0,44 |
Agribank |
168,71 |
169,39 |
174,09 |
0,37 |
0,37 |
0 |
VietinBank |
167,46 |
167,61 |
177,16 |
-0,63 |
-0,48 |
1,12 |
BIDV |
167,71 |
168,72 |
176,52 |
0,28 |
0,28 |
0,3 |
Techcombank |
164,31 |
168,7 |
176,9 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,31 |
NCB |
167,7 |
168,9 |
175,41 |
0,34 |
0,34 |
0,3 |
Eximbank |
168,36 |
168,87 |
173,42 |
-0,37 |
-0,37 |
-0,1 |
Sacombank |
168,55 |
169,05 |
175,12 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,11 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trong phiên giao dịch hôm nay. Hiện, VietinBank là ngân hàng có tỷ giá giảm nhiều nhất tại chiều mua - bán.
Chiều mua vào có tỷ giá mua vào cao nhất với 16.285 VND/AUD và chiều bán ra có tỷ giá bán ra thấp nhất với 16.741VND/AUD, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.074 |
16.236 |
16.758 |
-66 |
-67 |
-69 |
Agribank |
16.298 |
16.363 |
16.836 |
17 |
17 |
17 |
VietinBank |
16.173 |
16.193 |
16.793 |
-174 |
-254 |
-104 |
BIDV |
16.281 |
16.379 |
16.840 |
9 |
8 |
9 |
Techcombank |
15.982 |
16.249 |
16.892 |
-78 |
-78 |
-84 |
NCB |
16.250 |
16.350 |
16.913 |
1 |
1 |
-31 |
Eximbank |
16.254 |
16.303 |
16.776 |
-61 |
-61 |
-35 |
Sacombank |
16.285 |
16.335 |
16.741 |
-79 |
-79 |
-92 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh không đồng nhất so với phiên giao dịch hôm qua. Theo đó, tỷ giá giảm tại 6 ngân hàng và tăng tại 2 ngân hàng vào hôm nay.
Sacombank hiện đang là ngân hàng được ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào và thấp nhất tại chiều bán ra, tương ứng với 30.661 VND/GBP và 31.177 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.014 |
30.317 |
31.292 |
-51 |
-52 |
-54 |
Agribank |
30.394 |
30.577 |
31.374 |
80 |
80 |
81 |
VietinBank |
30.268 |
30.278 |
31.448 |
-261 |
-301 |
-91 |
BIDV |
30.320 |
30.503 |
31.463 |
63 |
64 |
73 |
Techcombank |
30.043 |
30.417 |
31.378 |
-70 |
-70 |
-83 |
NCB |
30.522 |
30.642 |
31.391 |
69 |
69 |
-9 |
Eximbank |
30.358 |
30.449 |
31.270 |
-73 |
-73 |
-23 |
Sacombank |
30.661 |
30.711 |
31.177 |
-13 |
-13 |
-14 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng giảm tại nhiều ngân hàng. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tiếp tục đứng yên tại ngân hàng Techcombank.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận VietinBank với mức 16,5 VND/KRW. Với chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại BIDV với mức 19,55 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,14 |
17,94 |
19,56 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,20 |
Agribank |
- |
17,97 |
19,67 |
- |
-0,08 |
-0,10 |
VietinBank |
16,5 |
16,7 |
20,5 |
-0,60 |
-1,20 |
-0,20 |
BIDV |
16,49 |
18,21 |
19,55 |
-0,08 |
-0,10 |
-0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,97 |
16,97 |
21,91 |
-0,14 |
-0,14 |
0,86 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 1 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.340 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.477 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.340 |
3.374 |
3.483 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.341 |
3.481 |
- |
-40 |
-10 |
BIDV |
- |
3.386 |
3.477 |
- |
0 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.345 |
3.480 |
- |
-3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.050 VND/USD và 24.420 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.106,45 VND/EUR và 27.539,95 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.899,87 VND/SGD và 18.662,12 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.836,38 VND/CAD và 18.595,92 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 623,62 VND/THB và 719,50 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.