Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/9
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/9)giảm tại đa số ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng tại chiều mua vào.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 161,87 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 165,88 VND/JPY, cùng ghi nhận tại ngân hàng Agribank trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,64 |
161,25 |
168,82 |
-0,63 |
-0,64 |
-0,87 |
Agribank |
161,87 |
162,52 |
165,88 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
VietinBank |
160,71 |
160,71 |
168,66 |
0,77 |
0,62 |
-0,98 |
BIDV |
160,93 |
161,90 |
169,28 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
157,39 |
160,55 |
169,67 |
-0,09 |
-0,08 |
-0,14 |
NCB |
160,04 |
161,24 |
167,78 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Eximbank |
161,67 |
162,16 |
166,18 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,19 |
Sacombank |
161,51 |
162,01 |
168,08 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,20 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đều tăng trong sáng nay tại nhiều ngân hàng. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua tăng mạnh 122 đồng tại chiều mua chuyển khoản.
Sacombank hiện đang niêm yết mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào, đạt 15.455 VND/AUD. Ngoài ra, Eximbank hiện đang ấn định tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, đạt 15.903 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.286 |
15.440 |
15.937 |
8 |
8 |
9 |
Agribank |
15.394 |
15.456 |
15.930 |
39 |
39 |
40 |
VietinBank |
15.411 |
15.511 |
15.961 |
42 |
122 |
-28 |
BIDV |
15.388 |
15.481 |
15.916 |
33 |
33 |
34 |
Techcombank |
15.136 |
15.399 |
16.021 |
-36 |
-36 |
-39 |
NCB |
15.327 |
15.427 |
16.045 |
-7 |
-7 |
-04 |
Eximbank |
15.441 |
15.487 |
15.903 |
5 |
5 |
6 |
Sacombank |
15.455 |
15.505 |
15.914 |
-20 |
-20 |
-20 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng, giảm trái chiều ở phiên giao dịch ngày thứ Hai. Hiện tại, tỷ giá tăng mạnh lần lượt là 165 đồng (tiền mặt) và 205 đồng (chuyển khoản) tại ngân hàng VietinBank.
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank hiện đang có mức cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, tương đương với mức 29.597 VND/GBP và 30.112 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.047 |
29.340 |
30.283 |
-23 |
-24 |
-25 |
Agribank |
29.319 |
29.496 |
30.156 |
19 |
19 |
20 |
VietinBank |
29.416 |
29.466 |
30.426 |
165 |
205 |
-5 |
BIDV |
29.214 |
29.391 |
30.286 |
-12 |
-12 |
-17 |
Techcombank |
29.029 |
29.399 |
30.332 |
-8 |
-7 |
-13 |
NCB |
29.357 |
29.477 |
30.301 |
-5 |
-5 |
-3 |
Eximbank |
29.376 |
29.464 |
30.193 |
17 |
17 |
17 |
Sacombank |
29.597 |
29.647 |
30.112 |
19 |
19 |
12 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại ngân hàng Techcombank tiếp tục được giữ nguyên. Trong khi đó, các ngân hàng khác đều điều chỉnh tăng tỷ giá trong sáng nay.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua vào cao nhất đạt mức 16,45 VND/KRW. Mặt khác, ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 19,12 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,80 |
17,55 |
19,25 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,50 |
19,12 |
- |
0,05 |
0,07 |
VietinBank |
16,45 |
17,25 |
20,05 |
0,41 |
1,01 |
0,05 |
BIDV |
16,22 |
17,92 |
19,26 |
0,05 |
- |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,48 |
16,48 |
20,39 |
0,06 |
0,06 |
0,03 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.267 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.392 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.267 |
3.300 |
3.407 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.296 |
3.406 |
- |
29 |
-1 |
BIDV |
- |
3.303 |
3.392 |
- |
2 |
2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.277 |
3.401 |
- |
2 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.150 VND/USD và 24.520 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.267.55 VND/EUR và 26.680.76 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.381,34 VND/SGD và 18.121,38 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.608,32 VND/CAD và 18.358,03 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,33 VND/THB và 690,31 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.