Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/10) ở hai chiều mua vào, bán ra đều giảm. Trong khi đó, Techcombank là ngân hàng có tỷ giá tăng so với phiên giao dịch hôm qua.
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank hiện đang ở mức cao nhất là 161,25 VND/JPY (mua vào). Bên cạnh đó, tỷ giá tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất - 165,62 VND/JPY (bán ra).
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,12 |
160,73 |
168,44 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Agribank |
160,77 |
161,42 |
165,62 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,31 |
VietinBank |
160,33 |
160,33 |
168,28 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,27 |
BIDV |
160,36 |
161,33 |
168,64 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,24 |
Techcombank |
157,17 |
160,33 |
169,62 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
NCB |
159,72 |
160,92 |
167,47 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,03 |
Eximbank |
161,25 |
161,73 |
165,84 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,09 |
Sacombank |
161,09 |
161,59 |
167,67 |
-0,22 |
-0,22 |
-0,23 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại chiều mua vào giảm trong khoảng 29 - 247 đồng. Đối với chiều bán ra, biên độ giảm dao động trong khoảng 39 - 251 đồng so với phiên giữa tuần.
Sacombank hiện đang ấn định mức tỷ giá mua vào cao nhất là 15.245 VND/AUD. Song song đó, BIDV đang có tỷ giá bán ra thấp nhất nhất với mức 15.665 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.060 |
15.212 |
15.701 |
-214 |
-216 |
-223 |
Agribank |
15.148 |
15.209 |
15.680 |
-246 |
-247 |
-251 |
VietinBank |
15.228 |
15.328 |
15.778 |
-221 |
-221 |
-221 |
BIDV |
15.147 |
15.238 |
15.665 |
-234 |
-236 |
-240 |
Techcombank |
15.037 |
15.300 |
15.925 |
-29 |
-29 |
-39 |
NCB |
15.109 |
15.209 |
15.824 |
-241 |
-241 |
-235 |
Eximbank |
15.203 |
15.249 |
15.668 |
-217 |
-217 |
-224 |
Sacombank |
15.245 |
15.295 |
15.704 |
-245 |
-245 |
-245 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục giảm mạnh trong phiên giao dịch hôm nay. Trong đó, hầu hết các ngân hàng đều điều chỉnh tăng tỷ giá trên mức 100 đồng.
Tỷ giá đang có mức cao nhất tại chiều mua vào là 16,46 VND/GBP và có mức thấp nhất tại chiều bán ra là 30.049 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.962 |
29.255 |
30.195 |
-146 |
-147 |
-152 |
Agribank |
29.150 |
29.326 |
30.106 |
-153 |
-154 |
-156 |
VietinBank |
29.361 |
29.411 |
30.371 |
-142 |
-142 |
-142 |
BIDV |
29.119 |
29.295 |
30.183 |
-132 |
-133 |
-145 |
Techcombank |
28.999 |
29.369 |
30.310 |
-93 |
-93 |
-94 |
NCB |
29.287 |
29.407 |
30.226 |
-143 |
-143 |
-129 |
Eximbank |
29.275 |
29.363 |
30.110 |
-134 |
-134 |
-138 |
Sacombank |
29.527 |
29.577 |
30.049 |
-141 |
-141 |
-133 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) thay đổi theo xu hướng giảm tại hầu hết các ngân hàng. Đối với Techcombank, tỷ giá không ghi nhận thay đổi mới ở hai chiều mua - bán.
Ngân hàng đang có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 16,36 VND/KRW là VietinBank. Bên cạnh đó, ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,68 |
17,42 |
19 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,12 |
Agribank |
- |
17,37 |
18,94 |
- |
-0,10 |
-0,13 |
VietinBank |
16,36 |
17,16 |
19,96 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
BIDV |
16,08 |
17,76 |
19,09 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,12 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,33 |
16,33 |
20,25 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,13 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.288 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.414 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.288 |
3.322 |
3.429 |
-3 |
-2 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.322 |
3.432 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.325 |
3.414 |
- |
1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.298 |
3.426 |
- |
3 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.370 VND/USD và 24.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.290,14 VND/EUR và 26.678,25 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.452,86 VND/SGD và 18.195,68 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.346,65 VND/CAD và 18.084,95 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,57 VND/THB và 690,59 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.