Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/10) tại nhiều ngân hàng được điều chỉnh tăng. Theo đó, chiều mua vào và bán ra ghi nhận tỷ giá tăng tại 5 ngân hàng giảm tại 3 ngân hàng.
Ngân hàng Eximbank hiện đang niêm yết tỷ giá mua vào với mức 161,12 VND/JPY, cao nhất. Bên cạnh đó, ngân hàng này cũng đang triển khai tỷ giá bán ra với mức 165,72 VND/JPY, thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,98 |
160,58 |
168,29 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
Agribank |
160,86 |
161,51 |
165,73 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
VietinBank |
160,3 |
160,3 |
168,25 |
0,84 |
0,69 |
-0,91 |
BIDV |
160,45 |
161,42 |
168,74 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Techcombank |
156,92 |
160,08 |
169,36 |
-0,04 |
-0,04 |
0,1 |
NCB |
159,61 |
160,81 |
167,29 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Eximbank |
161,12 |
161,6 |
165,72 |
0,15 |
0,15 |
0,16 |
Sacombank |
161,11 |
161,61 |
167,69 |
0,2 |
0,2 |
0,23 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh không đồng nhất so với phiên dịch thứ Bảy tuần trước. Trong đó, 1 ngân hàng có tỷ giá ổn định, 3 ngân hàng có tỷ giá tăng và 4 tại ngân hàng có tỷ giá giảm.
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank - 15.272 VND/AUD. Mặt khác, mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Eximbank - 15.689 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.080 |
15.232 |
15.721 |
-34 |
-35 |
-37 |
Agribank |
15.175 |
15.236 |
15.708 |
-11 |
-11 |
-11 |
VietinBank |
15.238 |
15.338 |
15.788 |
70 |
150 |
0 |
BIDV |
15.178 |
15.270 |
15.695 |
7 |
7 |
4 |
Techcombank |
14.967 |
15.229 |
15.854 |
-14 |
-15 |
-19 |
NCB |
15.125 |
15.225 |
15.833 |
0 |
0 |
-3 |
Eximbank |
15.222 |
15.268 |
15.689 |
19 |
19 |
21 |
Sacombank |
15.272 |
15.322 |
15.733 |
-3 |
-3 |
-7 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đều tăng vào hôm nay trong số các ngân hàng khảo sát. Trong đó, 4 ngân hàng Agribank, VietinBank, BIDV và Eximbank điều chỉnh tỷ giá tăng mạnh trên mức 100 đồng.
Sacombank là ngân hàng đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 29.609 VND/GBP. Ngoài ra, đây cũng là ngân hàng đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 30.124 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.042 |
29.335 |
30.278 |
22 |
22 |
23 |
Agribank |
29.249 |
29.426 |
30.207 |
120 |
121 |
122 |
VietinBank |
29.434 |
29.484 |
30.444 |
163 |
203 |
-7 |
BIDV |
29.213 |
29.389 |
30.281 |
154 |
154 |
151 |
Techcombank |
29.044 |
29.413 |
30.348 |
18 |
17 |
19 |
NCB |
29.371 |
29.491 |
30.296 |
-13 |
-13 |
-17 |
Eximbank |
29.360 |
29.448 |
30.198 |
157 |
157 |
160 |
Sacombank |
29.609 |
29.659 |
30.124 |
83 |
83 |
83 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được điều chỉnh trái chiều trong phiên sáng nay. Khảo sát cho thấy, một số ngân hàng tăng, giảm hoặc không đổi ở các chiều giao dịch mua, bán.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank đạt mức cao nhất và tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV đạt mức thấp nhất, lần lượt là 16,34 VND/KRW và 18,66 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,68 |
17,42 |
18,71 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,37 |
18,95 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,34 |
17,14 |
19,94 |
0,38 |
0,98 |
-0,02 |
BIDV |
16,09 |
17,77 |
18,66 |
0,01 |
0,01 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,33 |
16,33 |
20,24 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,04 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.282 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.408 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.282 |
3.315 |
3.422 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.313 |
3.423 |
- |
31 |
1 |
BIDV |
- |
3.318 |
3.408 |
- |
0 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.291 |
3.418 |
- |
1 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.320 VND/USD và 24.690 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.281,64 VND/EUR và 26.669,37 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.405,89 VND/SGD và 18.146,77 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.428,74 VND/CAD và 18.170,60 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 592,13 VND/THB và 683,16 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.