Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (21/10) tại các ngân hàng khảo sát đều giảm. Song, ngân hàng Techcombank ghi nhận tỷ giá tăng ở hai chiều mua, bán so với phiên ngày 20/10.
Tỷ giá tại ngân hàng Eximbank hiện đang cao nhất ở chiều mua vào, đạt 160,97 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá cũng tại ngân hàng này đang có mức thấp nhất ở chiều bán ra, đạt 165,56 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,1 |
160,7 |
168,41 |
-0,17 |
-0,18 |
-0,18 |
Agribank |
160,81 |
161,46 |
165,68 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,19 |
VietinBank |
159,46 |
159,61 |
169,16 |
-1,02 |
-0,87 |
0,73 |
BIDV |
160,38 |
161,35 |
168,67 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,15 |
Techcombank |
156,96 |
160,12 |
169,26 |
0,08 |
0,08 |
0,06 |
NCB |
159,63 |
160,83 |
167,31 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
Eximbank |
160,97 |
161,45 |
165,56 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,34 |
Sacombank |
160,91 |
161,41 |
167,46 |
-0,42 |
-0,42 |
-0,47 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận xu hướng giảm chiếm đa số tại nhiều ngân hàng khảo sát. Trong đó, 6 ngân hàng có tỷ giá giảm và 2 ngân hàng có tỷ giá tăng.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận với mức tỷ giá mua vào cao nhất - 15.275 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank với mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 15.668 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.114 |
15.267 |
15.758 |
5 |
5 |
6 |
Agribank |
15.186 |
15.247 |
15.719 |
-7 |
-7 |
-6 |
VietinBank |
15.168 |
15.188 |
15.788 |
-85 |
-165 |
-15 |
BIDV |
15.171 |
15.263 |
15.691 |
-17 |
-17 |
-17 |
Techcombank |
14.981 |
15.244 |
15.873 |
20 |
21 |
24 |
NCB |
15.125 |
15.225 |
15.836 |
-15 |
-15 |
-13 |
Eximbank |
15.203 |
15.249 |
15.668 |
-42 |
-42 |
-50 |
Sacombank |
15.275 |
15.325 |
15.740 |
-31 |
-31 |
-28 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm 49 - 148 đồng ở hai chiều giao dịch mua vào và bán ra tại đa số ngân hàng. Mặt khác, một vài ngân hàng tăng trong khoảng 3 - 79 đồng so với phiên hôm qua.
Ngân hàng có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 29.526 VND/GBP là Sacombank. Và, ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 30.038 VND/GBP là Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.020 |
29.313 |
30.255 |
3 |
3 |
3 |
Agribank |
29.129 |
29.305 |
30.085 |
-58 |
-58 |
-59 |
VietinBank |
29.271 |
29.281 |
30.451 |
-108 |
-148 |
62 |
BIDV |
29.059 |
29.235 |
30.130 |
-84 |
-84 |
-86 |
Techcombank |
29.026 |
29.396 |
30.329 |
76 |
77 |
79 |
NCB |
29.384 |
29.504 |
30.313 |
60 |
60 |
64 |
Eximbank |
29.203 |
29.291 |
30.038 |
-97 |
-97 |
-110 |
Sacombank |
29.526 |
29.576 |
30.041 |
-49 |
-49 |
-49 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại phần lớn ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay. Ngoài ra, ngân hàng VietinBank lại ghi nhận tăng ở các chiều giao so với phiên hôm qua.
BIDV hiện đang là ngân hàng giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - VND/KRW. Bên cạnh đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,67 |
17,41 |
18,69 |
0,04 |
0,04 |
0,14 |
Agribank |
- |
17,37 |
18,95 |
- |
0,06 |
0,07 |
VietinBank |
15,96 |
16,16 |
19,96 |
-0,32 |
-0,92 |
0,08 |
BIDV |
16,08 |
17,76 |
18,66 |
0,05 |
0,06 |
0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,35 |
16,35 |
20,28 |
0,07 |
0,07 |
0,09 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 6 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.283 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.407 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.283 |
3.316 |
3.423 |
-6 |
-6 |
-6 |
VietinBank |
- |
3.282 |
3.422 |
- |
-36 |
-6 |
BIDV |
- |
3.318 |
3.407 |
- |
-4 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.290 |
3.418 |
- |
-10 |
-12 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.330 VND/USD và 24.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.282,40 VND/EUR và 26.670,15 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.426,96 VND/SGD và 18.168,73 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.444,76 VND/CAD và 18.187,29 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 595,30 VND/THB và 686,81 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.