Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (17/10) tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng Techcombank điều chỉnh giảm tỷ giá bán ra so với phiên giao dịch hôm qua.
Mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, đạt 161,19 VND/JPY. Bên cạnh đó, mức tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Agribank, đạt 165,25 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,01 |
160,62 |
168,32 |
0,17 |
0,17 |
0,18 |
Agribank |
161,26 |
161,91 |
165,25 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
VietinBank |
160,28 |
160,28 |
168,23 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
BIDV |
160,43 |
161,4 |
168,74 |
0,14 |
0,14 |
0,16 |
Techcombank |
156,89 |
160,05 |
169,16 |
0,03 |
0,03 |
-0,03 |
NCB |
159,61 |
160,81 |
167,22 |
0,11 |
0,11 |
0,04 |
Eximbank |
161,19 |
161,67 |
165,79 |
0,21 |
0,21 |
0,14 |
Sacombank |
161,14 |
161,64 |
167,69 |
2,18 |
3,18 |
0,13 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng đồng loạt tại 8 ngân hàng khảo sát so với phiên hôm qua. Ghi nhận cho thấy, biên độ tăng 54 - 141 đồng (mua vào) và 54 - 146 đồng (bán ra).
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào với mức 15.342 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng BIDV có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra với mức 15.762 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.156 |
15.309 |
15.801 |
140 |
141 |
146 |
Agribank |
15.252 |
15.303 |
15.775 |
117 |
107 |
108 |
VietinBank |
15.291 |
15.391 |
15.841 |
98 |
98 |
98 |
BIDV |
15.240 |
15.332 |
15.762 |
107 |
108 |
111 |
Techcombank |
14.979 |
15.241 |
15.860 |
54 |
54 |
54 |
NCB |
15.191 |
15.291 |
15.893 |
117 |
117 |
108 |
Eximbank |
15.299 |
15.345 |
15.767 |
138 |
139 |
135 |
Sacombank |
15.342 |
15.392 |
15.800 |
111 |
111 |
108 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Cụ thể, mức tăng tại hai chiều mua vào và bán ra được ghi nhận trên mức 100 đồng.
Chiều mua vào đang có tỷ giá đạt mức cao nhất - 29.671 VND/GBP. Song song đó, chiều bán ra có tỷ giá đạt mức thấp nhất - 30.179 VND/GBP. Cả hai mức đều được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.113 |
29.408 |
30.353 |
190 |
193 |
199 |
Agribank |
29.348 |
29.525 |
30.184 |
151 |
152 |
154 |
VietinBank |
29.463 |
29.513 |
30.473 |
140 |
140 |
140 |
BIDV |
29.255 |
29.431 |
30.333 |
158 |
159 |
171 |
Techcombank |
29.062 |
29.432 |
30.360 |
125 |
126 |
128 |
NCB |
29.421 |
29.541 |
30.333 |
159 |
259 |
146 |
Eximbank |
29.433 |
29.521 |
30.274 |
194 |
194 |
186 |
Sacombank |
29.671 |
29.721 |
30.179 |
178 |
178 |
171 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) trong phiên giao dịch hôm nay đều tăng. Trong khi đó, Vietcombank ghi nhận tỷ giá đồng loạt ổn định ở hai chiều giao dịch mua vào, bán ra.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá mua vào ở mức cao nhất - 16,31 VND/KRW. Mặt khác, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất - 18,93 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,61 |
17,35 |
19,02 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,35 |
18,93 |
- |
0,05 |
0,06 |
VietinBank |
16,31 |
17,11 |
19,91 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
BIDV |
16,07 |
17,75 |
19,08 |
0,05 |
0,05 |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,30 |
16,30 |
20,23 |
0,04 |
0,04 |
0,06 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.278 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.402 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.278 |
3.311 |
3.418 |
2 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.306 |
3.416 |
- |
1 |
1 |
BIDV |
- |
3.313 |
3.402 |
- |
2 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.290 |
3.417 |
- |
5 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.280 VND/USD và 24.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.170,44 VND/EUR và 26.552,15 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.410,95 VND/SGD và 18.152,11 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.518,39 VND/CAD và 18.264,12 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 596,30 VND/THB và 687,97 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.