Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/10) thay đổi theo chiều hướng tăng ở phần lớn ngân hàng. Trong khi đó, tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank giảm so với thứ Bảy tuần trước.
Ngân hàng Eximbank đang triển khai mức tỷ giá mua vào cao nhất - 160,98 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Agribank ấn định mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 164,77 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,84 |
160,45 |
168,14 |
0,17 |
0,18 |
0,18 |
Agribank |
161,18 | 161,83 | 165,17 | 0,38 | 0,38 | 0,40 |
VietinBank |
160,21 |
160,21 |
168,16 |
0,90 |
0,75 |
-0,85 |
BIDV |
160,29 |
161,26 |
168,58 |
0,21 |
0,21 |
0,20 |
Techcombank |
156,86 |
160,02 |
169,19 |
0,07 |
0,08 |
0,11 |
NCB |
159,50 |
160,70 |
167,18 |
0,12 |
0,12 |
-0,09 |
Eximbank |
160,98 |
161,46 |
165,65 |
0,19 |
0,19 |
0,27 |
Sacombank |
158,96 |
158,46 |
167,56 |
-1,69 |
-2,69 |
0,32 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh trái chiều trong phiên giao dịch sáng đầu tuần. Trong đó, tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank được ghi nhận tăng mạnh.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank hiện đang ở mức cao nhất là 15.231 VND/AUD. Mặt khác, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất là 15.632 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.016 |
15.168 |
15.655 |
-29 |
-29 |
-31 |
Agribank |
15.135 |
15.196 |
15.667 |
-20 |
-20 |
-20 |
VietinBank |
15.193 |
15.293 |
15.743 |
126 |
206 |
56 |
BIDV |
15.133 |
15.224 |
15.651 |
-3 |
-4 |
-2 |
Techcombank |
14.925 |
15.187 |
15.807 |
61 |
61 |
59 |
NCB |
15.074 |
15.174 |
15.785 |
55 |
55 |
10 |
Eximbank |
15.161 |
15.206 |
15.632 |
-57 |
-58 |
-53 |
Sacombank |
15.231 |
15.281 |
15.692 |
9 |
9 |
5 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động trái chiều tại 8 ngân hàng khảo sát. Hiện tại, ba ngân hàng Vietcombank, BIDV và Eximbank giảm tỷ giá hơn 100 đồng ở hai chiều mua và bán.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận hiện đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra vào hôm nay, tương ứng với mức 29.493 VND/GBP và 30.008 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.923 |
29.215 |
30.154 |
-115 |
-117 |
-121 |
Agribank |
29.197 |
29.373 |
30.030 |
-84 |
-85 |
-87 |
VietinBank |
29.323 |
29.373 |
30.333 |
184 |
224 |
14 |
BIDV |
29.097 |
29.272 |
30.162 |
-107 |
-109 |
-119 |
Techcombank |
28.937 |
29.306 |
30.232 |
27 |
27 |
13 |
NCB |
29.262 |
29.282 |
30.187 |
66 |
-34 |
-39 |
Eximbank |
29.239 |
29.327 |
30.088 |
-157 |
-157 |
-149 |
Sacombank |
29.493 |
29.543 |
30.008 |
-90 |
-90 |
-90 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất trong phiên giao dịch hôm nay. Theo đó, nhiều ngân hàng có tỷ giá giảm trong khi một số ngân hàng khác ghi nhận tăng hoặc ổn định vào hôm nay.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là tại ngân hàng VietinBank, đạt 16,26 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Agribank, đạt 18,93 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,61 |
17,35 |
19,02 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,30 |
18,87 |
- |
-0,04 |
-0,06 |
VietinBank |
16,26 |
17,06 |
19,86 |
0,39 |
0,99 |
-0,01 |
BIDV |
16,02 |
17,7 |
19,02 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,26 |
16,26 |
20,17 |
0,00 |
0,00 |
-0,02 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.276 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.401 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.276 |
3.309 |
3.416 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.305 |
3.415 |
- |
28 |
-2 |
BIDV |
- |
3.311 |
3.401 |
- |
-2 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.285 |
3.414 |
- |
-6 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.240 VND/USD và 24.610 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.041,92 VND/EUR và 26.416,63 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.387,05 VND/SGD và 18.127,23 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.449,47 VND/CAD và 18.19,.30 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 595,41 VND/THB và 686,94 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.