Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/10) giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, biên độ giảm mạnh 2,87 - 2,97 đồng được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 161,04 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Agribank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra vào hôm nay - 165,6 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,94 |
160,55 |
168,25 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Agribank |
160,73 |
161,38 |
165,6 |
-0,53 |
-0,53 |
0,35 |
VietinBank |
160,17 |
160,17 |
168,12 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
BIDV |
160,31 |
161,28 |
168,6 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,14 |
Techcombank |
156,84 |
160 |
169,12 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,04 |
NCB |
159,45 |
160,65 |
167,2 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,02 |
Eximbank |
161,04 |
161,52 |
165,64 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Sacombank |
158,27 |
158,67 |
170,57 |
-2,87 |
-2,97 |
2,88 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đều tăng so với phiên giao dịch hôm qua. Trong đó, chiều mua vào tăng tỷ giá 7 - 77 đồng và chiều bán ra tăng tỷ giá 11 - 80 đồng.
Chiều mua vào đang có tỷ giá cao nhất là tại ngân hàng Sacombank với mức 15.365 VND/AUD. Bên cạnh đó, chiều bán ra đang có tỷ giá thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank với mức 15.779 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.166 |
15.319 |
15.812 |
10 |
10 |
11 |
Agribank |
15.259 |
15.320 |
15.793 |
7 |
17 |
18 |
VietinBank |
15.316 |
15.416 |
15.866 |
25 |
25 |
25 |
BIDV |
15.257 |
15.350 |
15.780 |
17 |
18 |
18 |
Techcombank |
15.055 |
15.318 |
15.940 |
76 |
77 |
80 |
NCB |
15.202 |
15.302 |
15.920 |
11 |
11 |
27 |
Eximbank |
15.310 |
15.356 |
15.779 |
11 |
11 |
12 |
Sacombank |
15.365 |
15.415 |
15.826 |
23 |
23 |
26 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh hơn 100 đồng tại ngân hàng Agribank. Bên cạnh đó, các ngân hàng khác đều ghi nhận tăng dưới mức 100 đồng so với hôm qua.
Sacombank là ngân hàng cùng được ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, tương ứng với 29.586 VND/GBP và 30.108 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.028 |
29.321 |
30.263 |
-85 |
-87 |
-90 |
Agribank |
29.213 |
29.389 |
30.170 |
-135 |
-136 |
-14 |
VietinBank |
29.402 |
29.452 |
30.412 |
-61 |
-61 |
-61 |
BIDV |
29.176 |
29.352 |
30.246 |
-79 |
-79 |
-87 |
Techcombank |
29.022 |
29.392 |
30.317 |
-40 |
-40 |
-43 |
NCB |
29.333 |
29.453 |
30.269 |
-88 |
-88 |
-64 |
Eximbank |
29.336 |
29.424 |
30.174 |
-97 |
-97 |
-100 |
Sacombank |
29.586 |
29.636 |
30.108 |
-85 |
-85 |
-71 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát. Riêng Vietcombank điều chỉnh tăng tỷ giá và Techcombank có tỷ giá không đổi ở các chiều giao dịch.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất là 16,29 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank đang ở mức thấp nhất là 18,88 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,63 |
17,36 |
19,04 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
Agribank |
- |
17,31 |
18,88 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
VietinBank |
16,29 |
17,09 |
19,89 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,04 |
17,72 |
19,04 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,26 |
16,26 |
20,17 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,06 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.280 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.405 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.280 |
3.314 |
3.421 |
2 |
3 |
3 |
VietinBank |
- |
3.309 |
3.419 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.314 |
3.405 |
- |
1 |
3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.294 |
3.422 |
- |
4 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.290 VND/USD và 24.660 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.200,57 VND/EUR và 26.583,91 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.435,38 VND/SGD và 18.17755 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.482,63 VND/CAD và 18.226,82 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 594,49 VND/THB và 685,88 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.