Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (19/10) tăng phần lớn tại các ngân hàng khảo sát. Riêng tại chiều bán ra, tỷ giá tại Sacombank điều chỉnh giảm so với phiên hôm qua.
Tỷ giá mua vào được ghi nhận cao nhất tại ngân hàng Sacombank, đạt mức 161,53 VND/JPY. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Agribank, đạt mức 165,83 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,29 |
160,9 |
168,62 |
0,35 |
0,35 |
0,37 |
Agribank |
160,96 |
161,61 |
165,83 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
VietinBank |
160,73 |
160,73 |
168,68 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
BIDV |
160,8 |
161,77 |
169,1 |
0,49 |
0,49 |
0,5 |
Techcombank |
157,33 |
160,49 |
169,61 |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
NCB |
159,97 |
161,17 |
167,65 |
0,52 |
0,52 |
0,45 |
Eximbank |
161,53 |
162,01 |
166,2 |
0,49 |
0,49 |
0,56 |
Sacombank |
161,5 |
162 |
168,1 |
3,23 |
3,33 |
-2,47 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm trong khoảng 35 - 74 đồng ở chiều mua vào. Bên cạnh đó, chiều bán ra giảm tỷ giá trong khoảng 40 - 76 đồng trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng Sacombank đang triển khai mức tỷ giá mua vào là 15.291 VND/AUD - cao nhất. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá bán ra là 15.738 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.105 |
15.258 |
15.748 |
-61 |
-61 |
-64 |
Agribank |
15.350 |
15.412 |
15.886 |
91 |
92 |
93 |
VietinBank |
15.249 |
15.349 |
15.799 |
-67 |
-67 |
-67 |
BIDV |
15.222 |
15.314 |
15.740 |
-35 |
-36 |
-40 |
Techcombank |
14.974 |
15.236 |
15.858 |
-81 |
-82 |
-82 |
NCB |
15.162 |
15.262 |
15.871 |
-40 |
-40 |
-49 |
Eximbank |
15.264 |
15.310 |
15.738 |
-46 |
-46 |
-41 |
Sacombank |
15.291 |
15.341 |
15.750 |
-74 |
-74 |
-76 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được ghi nhận tăng tại đa số các ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Vietcombank điều chỉnh tỷ giá ở các chiều mua vào và bán ra với mức giảm 1 đồng.
29.613 VND/GBP hiện đang là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 30.128 VND/GBP là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.027 |
29.320 |
30.262 |
-1 |
-1 |
-1 |
Agribank |
29.318 |
29.495 |
30.277 |
105 |
106 |
107 |
VietinBank |
29.438 |
29.488 |
30.448 |
36 |
36 |
36 |
BIDV |
29.219 |
29.395 |
30.287 |
43 |
43 |
41 |
Techcombank |
29.033 |
29.403 |
30.336 |
11 |
11 |
19 |
NCB |
29.378 |
29.498 |
30.303 |
45 |
45 |
34 |
Eximbank |
29.372 |
29.460 |
30.222 |
36 |
36 |
48 |
Sacombank |
29.613 |
29.663 |
30.128 |
27 |
27 |
20 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại đa số ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, Vietcombank, BIDV là hai ngân hàng ghi nhận tỷ giá giảm tại chiều bán ra vào sáng nay.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất - 16,31 VND/KRW. Song song đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 18,99 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,47 |
17,19 |
18,65 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,39 |
Agribank |
- |
17,40 |
18,99 |
- |
0,09 |
0,11 |
VietinBank |
16,31 |
17,11 |
19,91 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
16,06 |
17,74 |
18,94 |
0,02 |
0,02 |
-0,10 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,30 |
16,30 |
20,21 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 6 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.286 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.413 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.286 |
3.320 |
3.427 |
6 |
6 |
6 |
VietinBank |
- |
3.322 |
3.432 |
- |
13 |
13 |
BIDV |
- |
3.324 |
3.413 |
- |
10 |
8 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.303 |
3.433 |
- |
9 |
11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.350 VND/USD và 24.720 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.195,39 VND/EUR và 26.578,33 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.415,79 VND/SGD và 18.157,06 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.439,91 VND/CAD và 18.182,20 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 596,11 VND/THB và 687,75 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.