Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/10) tại hai chiều mua vào và bán ra đều giảm. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng điều chỉnh tăng so với phiên giao dịch hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận trong sáng nay - 161,23 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Agribank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 165,87 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,27 |
160,88 |
168,59 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Agribank |
161 |
161,65 |
165,87 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
VietinBank |
160,48 |
160,48 |
168,43 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,25 |
BIDV |
160,5 |
161,47 |
168,82 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,28 |
Techcombank |
156,88 |
160,04 |
169,2 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,41 |
NCB |
159,84 |
161,04 |
167,52 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Eximbank |
161,23 |
161,71 |
165,9 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,3 |
Sacombank |
161,33 |
161,83 |
167,93 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được ghi nhận giảm tại 5 ngân hàng vào hôm nay. Ngoài ra, 3 ngân hàng tiếp tục tăng tỷ giá trong phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất là 15.306 VND/AUD. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp là 15.718 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.109 |
15.262 |
15.752 |
4 |
4 |
4 |
Agribank |
15.193 |
15.254 |
15.725 |
-157 |
-158 |
-161 |
VietinBank |
15.253 |
15.353 |
15.803 |
4 |
4 |
4 |
BIDV |
15.188 |
15.280 |
15.708 |
-34 |
-34 |
-32 |
Techcombank |
14.961 |
15.223 |
15.849 |
-13 |
-13 |
-9 |
NCB |
15.140 |
15.240 |
15.849 |
-22 |
-22 |
-22 |
Eximbank |
15.245 |
15.291 |
15.718 |
-19 |
-19 |
-20 |
Sacombank |
15.306 |
15.356 |
15.768 |
15 |
15 |
18 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đều giảm ở các chiều giao dịch trong phiên sáng nay. Ghi nhận cho thấy, ngân hàng Agribank giảm nhiều nhất trong số các ngân hàng khảo sát.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận đang có mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, tương ứng với 29.575 VND/GBP và 30.090 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.017 |
29.310 |
30.252 |
-10 |
-10 |
-10 |
Agribank |
29.187 |
29.363 |
30.144 |
-131 |
-132 |
-133 |
VietinBank |
29.379 |
29.429 |
30.389 |
-59 |
-59 |
-59 |
BIDV |
29.143 |
29.319 |
30.216 |
-76 |
-76 |
-71 |
Techcombank |
28.950 |
29.319 |
30.250 |
-83 |
-84 |
-86 |
NCB |
29.324 |
29.444 |
30.249 |
-54 |
-54 |
-54 |
Eximbank |
29.300 |
29.388 |
30.148 |
-72 |
-72 |
-74 |
Sacombank |
29.575 |
29.625 |
30.090 |
-38 |
-38 |
-38 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm tại nhiều ngân hàng vào hôm nay. Riêng Vietcombank giảm ở chiều mua vào trong khi Techcombank tiếp tục với mức tỷ giá không đổi so với hôm qua.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank với mức 16,28 VND/KRW. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại ngân hàng Agribank với mức 18,88 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,63 |
17,37 |
18,55 |
0,16 |
0,18 |
-0,10 |
Agribank |
- |
17,31 |
18,88 |
- |
-0,09 |
-0,11 |
VietinBank |
16,28 |
17,08 |
19,88 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
16,03 |
17,7 |
18,59 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,35 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,28 |
16,28 |
20,19 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 3 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.289 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.412 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.289 |
3.322 |
3.429 |
3 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.318 |
3.428 |
- |
-4 |
-4 |
BIDV |
- |
3.322 |
3.412 |
- |
-2 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.300 |
3.430 |
- |
-3 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.360 VND/USD và 24.730 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.303,77 VND/EUR và 26.692,65 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.429,23 VND/SGD và 18.171,06 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.441,93 VND/CAD và 18.184,30 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 595,05 VND/THB và 686,52 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.