Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (24/10) tăng tại 7 ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, ngân hàng Vietcombank điều chỉnh giảm tỷ giá mua vào - 0,09 đồng và bán ra - 0,1 đồng.
Tỷ giá tại ngân hàng Eximbank được ghi nhận với mức cao nhất ở chiều mua vào cùng với mức thấp nhất ở chiều bán ra, lần lượt là 161,6 VND/JPY và 166,34 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,89 |
160,49 |
168,19 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,1 |
Agribank |
161,47 |
162,12 |
166,36 |
0,61 |
0,61 |
0,63 |
VietinBank |
160,98 |
160,98 |
168,9 |
0,68 |
0,68 |
0,65 |
BIDV |
161 |
161,97 |
169,34 |
0,55 |
0,55 |
0,6 |
Techcombank |
157,57 |
160,74 |
170,01 |
0,65 |
0,66 |
0,65 |
NCB |
160,23 |
161,43 |
168,04 |
0,62 |
0,62 |
0,75 |
Eximbank |
161,6 |
162,08 |
166,34 |
0,48 |
0,48 |
0,62 |
Sacombank |
161,74 |
162,24 |
168,32 |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng trên mức 100 đồng gồm 5 ngân hàng Agribank, VietinBank, BIDV, NCB và Sacombank. Những ngân hàng khác đang có tỷ giá tăng dưới mức nêu trên.
Ngân hàng triển khai tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là Sacombank, với mức 15.406 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là Vietcombank, với mức 15.764 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.121 |
15.274 |
15.764 |
41 |
42 |
43 |
Agribank |
15.298 |
15.359 |
15.832 |
123 |
123 |
124 |
VietinBank |
15.369 |
15.469 |
15.919 |
131 |
131 |
131 |
BIDV |
15.282 |
15.374 |
15.805 |
104 |
104 |
110 |
Techcombank |
15.063 |
15.326 |
15.954 |
96 |
97 |
100 |
NCB |
15.258 |
15.358 |
15.982 |
133 |
133 |
149 |
Eximbank |
15.319 |
15.365 |
15.800 |
97 |
97 |
111 |
Sacombank |
15.406 |
15.456 |
15.867 |
134 |
134 |
134 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh 184 - 334 đồng ở chiều mua vào trong phiên sáng nay. Mặt khác, chiều bán ra ghi nhận biên độ tăng 192 - 334 đồng đối với tỷ giá tại các ngân hàng khảo sát.
29.935 VND/GBP là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 30.457 VND/GBP là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra vào hôm nay, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.226 |
29.521 |
30.470 |
184 |
186 |
192 |
Agribank |
29.548 |
29.726 |
30.512 |
299 |
300 |
305 |
VietinBank |
29.768 |
29.818 |
30.778 |
334 |
334 |
334 |
BIDV |
29.494 |
29.672 |
30.572 |
281 |
283 |
291 |
Techcombank |
29.334 |
29.705 |
30.643 |
290 |
292 |
295 |
NCB |
29.698 |
29.818 |
30.649 |
327 |
327 |
353 |
Eximbank |
29.626 |
29.715 |
30.496 |
266 |
267 |
298 |
Sacombank |
29.935 |
29.985 |
30.457 |
326 |
326 |
333 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại phần lớn ngân hàng khảo sát trong phiên hôm nay. Duy chỉ có ngân hàng Techcombank vẫn giữ mức tỷ giá 22 đồng ở chiều bán ra.
Ngân hàng VietinBank được ghi nhận đang có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là 16,52 VND/KRW. Song song đó, ngân hàng Vietcombank đang giữ tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 18,98 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,74 |
17,49 |
18,98 |
0,06 |
0,07 |
0,27 |
Agribank |
- |
17,51 |
19,11 |
- |
0,14 |
0,16 |
VietinBank |
16,52 |
17,32 |
20,12 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
BIDV |
16,21 |
17,91 |
19,25 |
0,12 |
0,14 |
0,59 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,51 |
16,51 |
20,43 |
0,18 |
0,18 |
0,19 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 4 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.278 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.418 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.278 |
3.311 |
3.418 |
-4 |
-4 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.322 |
3.432 |
- |
9 |
9 |
BIDV |
- |
3.330 |
3.419 |
- |
12 |
11 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.295 |
3.425 |
- |
4 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.390 VND/USD và 24.760 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.453,51 VND/EUR và 26.850,73 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.458,34 VND/SGD và 18.201,48 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.434,11 VND/CAD và 18.176,22 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 596,46 VND/THB và 688,15 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.