Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/10
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/10) ở hai chiều giao dịch giảm từ 0,27 đồng đến 0,54 đồng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Mặt khác, tỷ giá tại Vietcombank ghi nhận tăng so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng đang ấn định mức tỷ giá mua vào là 161,33 VND/JPY - cao nhất. Đồng thời, đây cũng là ngân hàng đang có tỷ giá bán ra cao nhất với mức 165,93 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,25 |
160,86 |
168,57 |
0,36 |
0,37 |
0,38 |
Agribank |
161,06 |
161,71 |
165,93 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,43 |
VietinBank |
160,6 |
160,6 |
168,55 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,35 |
BIDV |
160,57 |
161,54 |
168,88 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,46 |
Techcombank |
157,06 |
160,22 |
169,5 |
-0,51 |
-0,52 |
-0,51 |
NCB |
159,82 |
161,02 |
167,5 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,54 |
Eximbank |
161,33 |
161,81 |
165,93 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,41 |
Sacombank |
161,31 |
161,81 |
167,9 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,42 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại tất cả ngân hàng khảo sát đều tăng trong phiên sáng nay. Tại chiều mua vào, biên độ tăng được ghi nhận dao động từ 3 đồng đến 154 đồng.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank hiện đang ở mức cao nhất - 15.490 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất - 15.892 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.274 |
15.428 |
15.924 |
153 |
154 |
160 |
Agribank |
15.394 |
15.456 |
15.931 |
96 |
97 |
99 |
VietinBank |
15.449 |
15.549 |
15.999 |
80 |
80 |
80 |
BIDV |
15.381 |
15.474 |
15.905 |
99 |
100 |
100 |
Techcombank |
15.066 |
15.329 |
15.964 |
3 |
3 |
10 |
NCB |
15.350 |
15.450 |
16.059 |
92 |
92 |
77 |
Eximbank |
15.420 |
15.466 |
15.892 |
101 |
101 |
92 |
Sacombank |
15.490 |
15.540 |
15.949 |
84 |
84 |
82 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên giao dịch sáng nay giảm mạnh tại các ngân hàng. Trong đó, chiều mua vào giảm tỷ giá 118 - 268 đồng và chiều bán ra giảm tỷ giá 123 - 294 đồng.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận hiện đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và thấp nhất ở chiều bán ra, tương ứng với mức 29.668 VND/GBP và 30.182 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.108 |
29.402 |
30.347 |
-118 |
-119 |
-123 |
Agribank |
29.303 |
29.480 |
30.262 |
-245 |
-246 |
-250 |
VietinBank |
29.503 |
29.553 |
30.513 |
-265 |
-265 |
-265 |
BIDV |
29.251 |
29.428 |
30.328 |
-243 |
-244 |
-244 |
Techcombank |
29.092 |
29.462 |
30.404 |
-242 |
-243 |
-239 |
NCB |
29.430 |
29.550 |
30.355 |
-268 |
-268 |
-294 |
Eximbank |
29.409 |
29.497 |
30.248 |
-217 |
-218 |
-248 |
Sacombank |
29.668 |
29.718 |
30.182 |
-267 |
-267 |
-275 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm trở lại sau một ngày tăng vào hôm qua. Theo ghi nhận, 5 ngân hàng có tỷ giá giảm và 1 ngân hàng có tỷ giá ổn định tại chiều bán ra.
Chiều mua vào đang có mức tỷ giá cao nhất là 16,46 VND/KRW, tại ngân hàng VietinBank. Bên cạnh đó, chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất là 19,12 VND/KRW, tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,78 |
17,53 |
19,12 |
0,04 |
0,04 |
0,14 |
Agribank |
- |
17,47 |
19,07 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
VietinBank |
16,46 |
17,26 |
20,06 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
BIDV |
16,18 |
17,87 |
19,21 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,44 |
16,44 |
20,38 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,05 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 13 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.291 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.414 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.291 |
3.324 |
3.431 |
13 |
13 |
13 |
VietinBank |
- |
3.322 |
3.432 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.324 |
3.414 |
- |
-6 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.295 |
3.422 |
- |
0 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.360 VND/USD và 24.730 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.339,67 VND/EUR và 26.730,51 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.505,72 VND/SGD và 18.250,80 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.419,09 VND/CAD và 18.160,48 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 599,99 VND/THB và 692,22 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.