Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/9
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/9) giảm trong khoảng 0,31 - 0,55 đồng tại nhiều ngân hàng. Riêng Agribank điều chỉnh tăng trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng Agribank triển khai mức tỷ giá mua vào cao nhất và Eximbank đang có tỷ bán ra thấp nhất vào phiên hôm nay, tương đương với mức 161,42 VND/JPY và 165,23 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,56 |
160,16 |
167,84 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,50 |
Agribank |
161,42 |
162,07 |
165,41 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
VietinBank |
160,08 |
160,08 |
168,03 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,38 |
BIDV |
159,91 |
160,88 |
168,18 |
-0,49 |
-0,49 |
-0,55 |
Techcombank |
156,74 |
159,90 |
169,03 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,37 |
NCB |
159,14 |
160,34 |
166,91 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,36 |
Eximbank |
160,70 |
161,18 |
165,23 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,37 |
Sacombank |
160,81 |
161,31 |
167,39 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,32 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục được điều chỉnh giảm trong nhiều ngày qua. Ghi nhận cho thấy, 7 ngân hàng có tỷ giá tăng và 1 ngân hàng có tỷ giá giảm vào hôm nay.
Mức cao nhất ở chiều mua vào là 15.335 VND/AUD và thấp nhất ở chiều bán ra là 15.721 VND/AUD, lần lượt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank và Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.114 |
15.266 |
15.757 |
-72 |
-73 |
-75 |
Agribank |
15.306 |
15.367 |
15.840 |
21 |
21 |
22 |
VietinBank |
15.301 |
15.401 |
15.851 |
-63 |
-63 |
-63 |
BIDV |
15.228 |
15.320 |
15.748 |
-62 |
-62 |
-66 |
Techcombank |
15.035 |
15.298 |
15.920 |
-49 |
-49 |
-55 |
NCB |
15.174 |
15.274 |
15.889 |
-61 |
-61 |
-63 |
Eximbank |
15.259 |
15.305 |
15.721 |
-59 |
-59 |
-61 |
Sacombank |
15.335 |
15.385 |
15.806 |
-80 |
-80 |
-68 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank ổn định ở hai chiều mua tiền mặt, bán ra và giảm ở chiều mua chuyển khoản.
Sacombank đang có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào 29.429 VND/GBP. Bên cạnh đó, đây cũng là là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra 29.951 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.854 |
29.142 |
30.083 |
0 |
-4 |
0 |
Agribank |
29.122 |
29.298 |
29.955 |
33 |
33 |
33 |
VietinBank |
29.266 |
29.316 |
30.276 |
8 |
8 |
8 |
BIDV |
29.011 |
29.186 |
30.076 |
4 |
4 |
6 |
Techcombank |
28.879 |
29.248 |
30.173 |
22 |
22 |
9 |
NCB |
29.179 |
29.299 |
30.118 |
31 |
31 |
26 |
Eximbank |
29.167 |
29.255 |
29.991 |
24 |
25 |
25 |
Sacombank |
29.429 |
29.479 |
29.951 |
7 |
7 |
15 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại nhiều ngân hàng đều tăng trong sáng nay. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 3 ngân hàng, ổn định tại 2 ngân hàng và giảm tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá cao nhất được ghi nhận ở chiều mua vào là 16,23 VND/KRW - tại ngân hàng VietinBank. Ngoài ra, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 18,97 VND/KRW - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,59 |
17,32 |
18,99 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,28 |
18,85 |
- |
0,05 |
0,05 |
VietinBank |
16,23 |
17,03 |
19,83 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
BIDV |
15,96 |
18,97 |
0 |
- |
0 |
|
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,19 |
16,19 |
20,13 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.267 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.391 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.267 |
3.300 |
3.407 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.302 |
3.412 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.302 |
3.391 |
- |
1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.276 |
3.402 |
- |
1 |
1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.190 VND/USD và 24.560 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.983,52 VND/EUR và 26.355,11 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.323,63 VND/SGD và 18.061,17 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.617,67 VND/CAD và 18.367,72 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 587,86 VND/THB và 678,24 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.