Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/9
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/9) giảm 0,05 - 0,36 đồng tại chiều mua vào và 0,14 - 0,40 đồng tại chiều bán ra trong phiên giao dịch sáng nay.
161,19 VND/JPY là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và 165,18 VND/JPY là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, đều ghi nhận tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,03 |
160,63 |
168,34 |
-0,32 |
-0,33 |
-0,34 |
Agribank |
161,19 |
161,84 |
165,18 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,25 |
VietinBank |
160,46 |
160,46 |
168,41 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
BIDV |
160,40 |
161,37 |
168,73 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,20 |
Techcombank |
157,05 |
160,21 |
169,40 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
NCB |
159,50 |
160,70 |
167,27 |
-0,36 |
-0,36 |
-0,40 |
Eximbank |
161,05 |
161,53 |
165,6 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,34 |
Sacombank |
161,14 |
161,64 |
167,71 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,24 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng giảm vào sáng nay. Theo khảo sát, tỷ giá mua vào giảm 58 - 85 đồng trong khi tỷ giá bán ra giảm 59 - 87 đồng.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất - 15.415 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 15.782 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.186 |
15.339 |
15.832 |
-66 |
-67 |
-69 |
Agribank |
15.285 |
15.346 |
15.818 |
-67 |
-68 |
-69 |
VietinBank |
15.364 |
15.464 |
15.914 |
-58 |
-58 |
-58 |
BIDV |
15.290 |
15.382 |
15.814 |
-62 |
-63 |
-64 |
Techcombank |
15.084 |
15.347 |
15.975 |
-80 |
-80 |
-81 |
NCB |
15.235 |
15.335 |
15.952 |
-76 |
-76 |
-83 |
Eximbank |
15.318 |
15.364 |
15.782 |
-85 |
-85 |
-87 |
Sacombank |
15.415 |
15.465 |
15.874 |
-60 |
-60 |
-59 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh hơn 100 đồng trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện, tỷ giá giảm 132 - 182 đồng (chiều mua vào) và giảm 159 - 195 đồng (chiều bán ra) vào hôm nay.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất là tại ngân hàng Sacombank với mức 29.422 VND/GBP. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Agribank với mức 29.922 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.854 |
29.146 |
30.083 |
-155 |
-156 |
-161 |
Agribank |
29.089 |
29.265 |
29.922 |
-164 |
-165 |
-166 |
VietinBank |
29.258 |
29.308 |
30.268 |
-132 |
-132 |
-132 |
BIDV |
29.007 |
29.182 |
30.070 |
-150 |
-151 |
-164 |
Techcombank |
28.857 |
29.226 |
30.164 |
-152 |
-152 |
-159 |
NCB |
29.148 |
29.268 |
30.092 |
-182 |
-182 |
-195 |
Eximbank |
29.143 |
29.230 |
29.966 |
-170 |
-171 |
-175 |
Sacombank |
29.422 |
29.472 |
29.936 |
-158 |
-158 |
-166 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục giảm tại nhiều ngân hàng khảo sát trong sáng nay. Tại chiều bán ra, 5 ngân hàng có tỷ giá giảm và 1 ngân hàng có tỷ giá ổn định.
VietinBank tiếp tục là ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 16,24 VND/KRW. Song song đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 18,80 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,56 |
17,29 |
18,96 |
-0,17 |
-0,19 |
-0,21 |
Agribank |
- |
17,23 |
18,80 |
- |
-0,18 |
-0,21 |
VietinBank |
16,24 |
17,04 |
19,84 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
BIDV |
15,96 |
17,63 |
18,97 |
-0,17 |
-0,19 |
-0,18 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,18 |
16,18 |
20,12 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,19 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.266 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.391 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.266 |
3.299 |
3.406 |
-1 |
-1 |
0 |
VietinBank |
- |
3.304 |
3.414 |
- |
5 |
5 |
BIDV |
- |
3.301 |
3.391 |
- |
0 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.275 |
3.401 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.180 VND/USD và 24.550 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.092,04 VND/EUR và 26.469,61 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.351,93 VND/SGD và 18.090,68 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.573,96 VND/CAD và 18.322,17 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 591,33 VND/THB và 682,24 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.